Kế toán chi phí - C2 - TN2

Kế toán chi phí - C2 - TN2

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BĐS Kinh doanh-Nhóm 12

BĐS Kinh doanh-Nhóm 12

University

10 Qs

NLKT c 3

NLKT c 3

University

10 Qs

Quiz về Xuất khẩu của Vinamilk

Quiz về Xuất khẩu của Vinamilk

University

13 Qs

THKT

THKT

University

10 Qs

Game Chương 2

Game Chương 2

University

15 Qs

VÌ MẠNG XÃ HỘI BÌNH YÊN

VÌ MẠNG XÃ HỘI BÌNH YÊN

1st Grade - University

10 Qs

Nợ Phải Trả

Nợ Phải Trả

University

12 Qs

Quản lý COS - O2

Quản lý COS - O2

University

10 Qs

Kế toán chi phí - C2 - TN2

Kế toán chi phí - C2 - TN2

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Nguyễn Đông Phương

Used 98+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm:

chi phí về nguyên vật liệu chính

chi phí về nguyên vật liệu phụ

chi phí bán thành phẩm mua ngoài

tất cả đều đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trị giá nguyên vật liệu trực tiếp chưa sử dụng, còn ở phân xưởng sản xuất, khi tính giá thành là:

Khoản giảm giá thành của sản phẩm hoàn thành.

Khoản giảm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong kỳ.

Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ.

Khoản thu nhập bất thường.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vượt trên mức bình thường, kế toán ghi:

Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán, Có TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.

Nợ TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Có TK 335 – Chi phí phải trả.

Nợ TK 335 – Chi phí phải trả, Có TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.

Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất dở dang, Có TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong kỳ, Công ty K đã sản xuất được 100 sp A và 200 sp B. Tổng chi phí NVLTT phát sinh để sản xuất 2 loại sp trên là 30.000 (đvt: 1.000 đồng). Định mức tiêu hao NVLTT của sp A là 20, của sp B là 40. Chi phí NVLTT phân bổ cho từng loại sp A và B lần lượt là:

9.500; 13.000.

8.500; 14.000.

6.000; 24.000.

6.500; 16.000.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp KHÔNG bao gồm:

Nguyên vật liệu chính dùng trực tiếp cho quá trình sản xuất.

Nguyên vật liệu phụ dùng trực tiếp cho quá trình sản xuất.

Bán thành phẩm mua ngoài dùng trực tiếp cho quá trình sản xuất.

Nguyên vật liệu phụ dùng ở phân xưởng sản xuất.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp vượt trên mức bình thường, kế toán ghi:

Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán, Có TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp.

Nợ TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp, Có TK 335 – Chi phí phải trả.

Nợ TK 335 – Chi phí phải trả, Có TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp.

Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất dở dang, Có TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chi phí nhân công trực tiếp KHÔNG bao gồm:

Tiền lương chính trả cho công nhân trực tiếp sản xuất.

Tiền lương phụ, các khoản phụ cấp trả cho công nhân trực tiếp sản xuất.

Tiền lương chính trả cho nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất.

Các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?