
KT hóa 12 lớp định hướng
Quiz
•
Chemistry
•
1st - 12th Grade
•
Practice Problem
•
Medium

Ha Nguyen
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc
và ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy
và nhiệt độ sôi thấp.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dd NaCl vào dd KOH.
(II) Cho dd Na2CO3 vào dd Ca(OH)2.
(III) Điện phân dd NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dd NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dd Na2CO3.
(VI) Cho dd Na2SO4 vào dd Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. II, III và VI.
B. I, II và III.
C. I, IV và V.
D. II, V và VI.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
.
A. NaOH, CO2, H2.
B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O
D. NaOH, CO2, H2O
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là
A. Na2CO3.
B. MgCl2.
C. KHSO4.
D. NaCl.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 6: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy, thu được 0,896 lít khí (đktc) và 3,12 g kim loại ở catot. Xác định công thức muối.
A. KCl
B. NaCl
C. LiCl
D. BaCl2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl.
B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2.
D. NaCl và Ca(OH)2.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Phản ứng oxi hóa khử 1
Quiz
•
10th Grade
10 questions
ESTE VÀ CHẤT BÉO
Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Ôn tập hidrocacbon
Quiz
•
9th Grade
10 questions
PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Kim Loại - Hóa 9
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ôn tập giữa học kì I (1)
Quiz
•
10th Grade
10 questions
CÂN BẰNG HOÁ HỌC
Quiz
•
11th Grade
10 questions
KTĐG - ESTE (CƠ BẢN)
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Counting Atoms
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Unit 4/5-Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Ions
Quiz
•
10th Grade
25 questions
VSPER Shape Quiz
Quiz
•
10th Grade
17 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
8th Grade
