GIAO TIẾP NGÔN TỪ VÀ GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ

Quiz
•
Life Skills
•
University
•
Hard
Tra My Nguyen Thi
Used 39+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Kể tên các yếu tố thuộc hình thức giao tiếp ngôn từ?
Từ ngữ, cách diễn đạt
Phát âm, âm lượng, ngữ điệu
Ánh mắt, nét mặt, nụ cười
Trang phục trang sức, khoảng cách
Các quy tắc kết hợp của các đơn vị ngôn ngữ
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Kể tên các yếu tố thuộc hình thức giao tiếp vật chất?
Ánh mắt, nét mặt
Khoảng cách, quà tặng
Trang phục, trang sức, trang điểm, mùi hương
Từ ngữ, cách diễn đạt
Phát âm, âm lượng, giọng điệu
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Kể tên các yếu tố thuộc hình thức giao tiếp phi ngôn từ hiểu theo nghĩa hẹp?
Từ ngữ, cách diễn đạt
Ánh mắt, nét mặt, nụ cười
Cử chỉ tay, chân
Tư thế đi, đứng, ngồi
Phát âm, giọng điệu
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi giao tiếp bằng ánh mắt nên sử dụng các kỹ thuật nào dưới đây?
Khi nói chuyện, hãy nhìn thẳng vào người đối diện, song đừng nhìn chằm chằm. Thỉnh thoảng hãy đưa mắt nhìn phạm vi xung quanh họ để giảm tải căng thẳng cho cả hai.
Không đảo mắt liên hồi, nhìn xéo sang một người trong khi nói chuyện với người khác nữa.
Không đá lông nheo với người khác giới, trừ khi đó chỉ là cử chỉ hài hước bạn tạo ra cho mọi người vui vẻ.
Không hướng mắt nhìn xuống chân: người bi quan, thiếu tự tin, kẻ phạm tội thường có cử chỉ này, do đó nó gây ra những cảm giác không hay ở người đối diện.
Khi nhờ vả ai đó, trong khi chờ họ ra quyết định, không nên nhìn chằm chằm vào họ. Vô tình ánh mắt của bạn lại tạo áp lực bắt họ phải đồng ý giúp đỡ bạn. Khi ăn cơm, không nhìn người khác gắp thức ăn vì bạn sẽ khiến họ lúng túng.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn các ý đúng nói về Vai trò của ngôn từ trong giao tiếp
Thể hiện chính xác nhất tư tưởng, tình cảm, thái độ
Có sức mạnh phi thường, tác động đến người đối thoại
Làm thay đổi tâm trạng, tư tưởng,quan niệm thẩm mĩ, mối quan hệ, hình ảnh tinh thần của cá nhân, cục diện chính trị
Hệ thống không phong phú
Được dùng phổ biến nhất
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Những cách thức nào tạo nên hiệu quả giao tiếp bằng ngôn ngữ
Phát âm chuẩn, rõ ràng từng câu, chữ “tròn vành rõ chữ”
Âm vực, âm điệu: Vừa phải, dễ nghe, không cao giọng quá, nói to quá hoặc nói nhỏ quá... Cần thay đổi ngữ điệu, âm điệu linh hoạt.
Sử dụng âm lượng và tốc độ phù hợp và sự ngắt nghỉ đúng lúc
Dùng từ: rõ ràng, bình dị, dễ hiểu. Tránh lạm dụng các từ ngữ không phổ biến, khó hiểu, tiếng lóng. Xưng hô: Hợp lí và đúng mức
Cách diễn đạt phù hợp với hoàn cảnh, đối tượng
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Có những cách diễn đạt nào trong giao tiếp bằng ngôn từ:
Nói bằng ám hiệu, ký hiệu
Nói thẳng
Nói vòng (hàm ngôn, ẩn ý)
Nói đa nghĩa:
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Life Skills
36 questions
USCB Policies and Procedures

Quiz
•
University
4 questions
Benefits of Saving

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
15 questions
Parts of Speech

Quiz
•
1st Grade - University
1 questions
Savings Questionnaire

Quiz
•
6th Grade - Professio...
26 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University