Kiến thức máy tính

Kiến thức máy tính

University

41 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TIN 6_Bài 5&6

TIN 6_Bài 5&6

6th Grade - University

39 Qs

TIN HỌC 12 - ÔN TẬP GK1 2425

TIN HỌC 12 - ÔN TẬP GK1 2425

12th Grade - University

40 Qs

Ôn tập học kì 1

Ôn tập học kì 1

5th Grade - University

39 Qs

ASD62

ASD62

University

40 Qs

Trắc Nghiệm Tin 9 GK2

Trắc Nghiệm Tin 9 GK2

9th Grade - University

38 Qs

TIN 8 ON TAP GIUA KY 2

TIN 8 ON TAP GIUA KY 2

8th Grade - University

40 Qs

HỌC KỲ 2 ÔN TẬP TIN 5

HỌC KỲ 2 ÔN TẬP TIN 5

5th Grade - University

46 Qs

Kiểm tra 6 chương - CĐCQ

Kiểm tra 6 chương - CĐCQ

University

40 Qs

Kiến thức máy tính

Kiến thức máy tính

Assessment

Quiz

Computers

University

Practice Problem

Hard

Created by

Hạnh Tăng

Used 10+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

41 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Hai chức năng cơ bản của HĐH là gì?

Quản lý tập tin được lưu trữ và nhận biết các loại tập tin để thực hiện một nhiệm vụ

Kiểm tra rằng bạn là người duy nhất đăng nhập vào máy tính này

Xác định số lượng đăng ký cho các HĐH

Quản lý các thiết bị đầu vào/ đầu ra/ lưu trữ

Kiểm tra không có virus khi bạn khởi động máy tính

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Lựa chọn nào sau đây thuộc về trách nhiệm quản lý của HĐH?

Các nguồn tài nguyên, phần cứng, phần mềm của hệ thống

Các phần mềm ứng dụng đã được cài đặt và khả dụng

Các phần mềm tiện ích đã được cài đặt và khả dụng

Các trình duyệt được sử dụng để duyệt Internet

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

GUI viết tắt của?

Graphics User Interaction

Good User Interface

Graphical User Interface

Great user Interface

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

Bốn lựa chọn nào dưới đây là chức năng của HĐH?

Quản lý quá trình (Process management)

Quản lý kết nối hệ thống mạng LAN (LAN connection)

Giao tiếp với người dùng (User interaction)

Quản lý bộ nhớ (Memory management)

Quản lý hệ thống lưu trữ (Storage Management)

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

Chế độ Sleep nghĩa là:

Chuyển sang tài khoản người dùng khác mà không cần đăng xuất khỏi tài khoản

Bấm vào tùy chọn này để đặt máy tính vào chế độ không tiêu tốn nguồn điện năng

Đóng tất cả các mục đang mở và khởi động lại máy tính mà không cần tắt nguồn

Đặt máy tính trong một trạng thái gọi là chế độ ngủ, nơi mà nó tiêu thụ ít điện năng hơn

Ấn desktop đằng sau một màn hình đăng nhập. Bạn có thể sử dụng tùy chọn này nếu bạn cần phải bước ra khỏi bàn của bạn

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

Chế độ Restart nghĩa là:

Chuyển sang tài khoản người dùng khác mà không cần đăng xuất khỏi tài khoản

Bấm vào tùy chọn này để đặt máy tính vào chế độ không tiêu tốn nguồn điện năng

Đóng tất cả các mục đang mở và khởi động lại máy tính mà không cần nguồn tắt

Đặt máy tính trong một trạng thái gọi là chế độ ngủ, nơi mà nó tiêu thụ ít điện năng hơn

Ấn desktop đằng sau một màn hình đăng nhập. Bạn có thể sử dụng tùy chọn này nếu bạn cần phải bước ra khỏi bàn của bạn

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

Chế độ Hibernate nghĩa là:

Chuyển sang tài khoản người dùng khác mà không cần đăng xuất khỏi tài khoản

Bấm vào tùy chọn này để đặt máy tính vào chế độ không tiêu tốn nguồn điện năng

Đóng tất cả các mục đang mở và khởi động lại máy tính mà không cần nguồn tắt

Đặt máy tính trong một trạng thái gọi là chế độ ngủ, nơi mà nó tiêu thụ ít điện năng hơn

Ấn desktop đằng sau một màn hình đăng nhập. Bạn có thể sử dụng tùy chọn này nếu bạn cần phải bước ra khỏi bàn của bạn

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?