phân loại nợ

phân loại nợ

Professional Development

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi cuối training

Câu hỏi cuối training

Professional Development

17 Qs

CV1686 - lan 2

CV1686 - lan 2

KG - Professional Development

20 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG 5

ÔN TẬP CHƯƠNG 5

Professional Development

20 Qs

CV 1686 - pp tieu dung nhanh

CV 1686 - pp tieu dung nhanh

KG - Professional Development

20 Qs

Chính sách & Quy trình bán hàng XMĐ

Chính sách & Quy trình bán hàng XMĐ

Professional Development

15 Qs

THẺ TÍN DỤNG

THẺ TÍN DỤNG

Professional Development

20 Qs

Câu Hỏi Chặng 04 BTMH

Câu Hỏi Chặng 04 BTMH

Professional Development

20 Qs

Test nhanh nhóm 7 21.07.23

Test nhanh nhóm 7 21.07.23

Professional Development

15 Qs

phân loại nợ

phân loại nợ

Assessment

Quiz

Specialty

Professional Development

Easy

Created by

huyen Ruby

Used 10+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 210: Loại tài sản Có nào dưới đây không thuộc phạm vi phân loại, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro theo Quyết định 450/QĐ–HĐTV-XLRR:

a) Các khoản cấp tín dụng dưới hình thức phát hành thẻ tín dụng;

b) Các khoản trả thay theo cam kết ngoại bảng;

c) Tiền gửi thanh toán;

d) Đáp án a và b

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 211: Agribank nơi cấp tín dụng thực hiện phân loại nợ, trích lập dự phòng theo Quyết định 450/QĐ-HĐTV-XLRR ngày 30/5/2014 của HĐTV tại thời điểm:

a) Phân loại nợ hàng tháng, chậm nhất ngày 10 tháng tiếp theo.

b) Mỗi quý một lần, chậm nhất ngày 10 của tháng đầu quý tiếp theo, tại thời điểm cuối ngày làm việc cuối cùng của quý trước để thực hiện trích lập.

c) Mỗi quý một lần, chậm nhất ngày 10 của tháng đầu quý tiếp theo, Agribank nơi cấp tín dụng thực hiện phân loại nợ, cam kết ngoại bảng tại thời điểm cuối ngày làm việc cuối cùng của quý trước để thực hiện trích lập dự phòng theo mẫu 1A (kèm theo Quy định này). Riêng đối với quý IV, chậm nhất ngày 10 tháng 12, Agribank nơi cấp tín dụng thực hiện phân loại nợ, cam kết ngoại bảng để thực hiện trích lập dự phòng rủi ro tại thời điểm cuối ngày làm việc 30 tháng 11.

d) Đáp án a và b

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 212: Một khách hàng có 03 khoản nợ tại 03 Chi nhánh Agribank, trong đó khoản nợ tại Chi nhánh A đã bị quá hạn 20 ngày, khoản nợ tại Chi nhánh B đã bị quá hạn 95 ngày và khoản nợ tại Chi nhánh C được cơ cấu lại nợ và giữ nguyên nhóm 1 (cơ cấu theo Nghị định 55). Phân loại nợ cuối cùng theo phương pháp định lượng tại Agribank vào:

a) Nhóm 1.

b) Nhóm 2.

c) Nhóm 3.

d) Nhóm 4.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 213: Nợ trong thời hạn thu hồi theo kết luận thanh tra được phân loại vào nhóm:

a) Nhóm 1.

b) Nhóm 2.

c) Nhóm 3.

d) Nhóm 5.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 217: Giá trị khấu trừ của tài sản bảo đảm phải coi là bằng không trong các trường hợp sau:

a) Agribank nơi cấp tín dụng có quyền xử lý tài sản bảo đảm theo hợp đồng bảo đảm và theo quy định của pháp luật khi khách hàng không thực hiện nghĩa vụ của mình theo cam kết;

b) Thời gian xử lý tài sản bảo đảm theo dự kiến của Agribank nơi cấp tín dụng là không quá hai (02) năm đối với tài sản bảo đảm là bất động sản, kể từ khi Agribank nơi cấp tín dụng có quyền thực hiện xử lý tài sản bảo đảm;

c) Tài sản bảo đảm phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật về giao dịch bảo đảm;

d) Trường hợp tài sản bảo đảm không đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy định tại điểm a,b,c,d thuộc khoản 4, điều 8, QĐ số 450/QĐ–HĐTV-XLRR ngày 30/5/2014.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 218: Khách hàng có tài sản bảo đảm là Giấy tờ có giá do chính Agribank phát hành có thời hạn còn lại trên 5 năm có tỷ lệ khấu trừ tối đa là bao nhiêu?

a) 65%

b) 95%

c) 100%

d) 80%

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 214: Khách hàng có khoản nợ ngắn hạn được cơ cấu lại thời hạn trả nợ. Agribank nơi cấp tín dụng được phân loại lại vào nhóm nợ có rủi ro thấp hơn (kể cả nhóm 1) khi đáp ứng được điều kiện:

a) Khách hàng đã trả đầy đủ gốc, lãi kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn được cơ cấu lại trong thời gian tối thiểu 6 tháng đối với nợ ngắn hạn.

b) Khách hàng đã trả đầy đủ gốc, lãi kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn được cơ cấu lại trong thời gian tối thiểu 3 tháng đối với nợ ngắn hạn.

c) Khách hàng đã trả đầy đủ gốc, lãi kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn được cơ cấu lại trong thời gian tối thiểu 1 tháng đối với nợ ngắn hạn.

d) Cả a và b

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?