
TIN HOK

Quiz
•
Education
•
12th Grade
•
Medium

Duy Nguyen
Used 27+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
A. Gọn, nhanh chóng.
B. Gọn, thời sự (cập nhật đầy đủ, kịp thời…).
C. Gọn, thời sự, nhanh chóng.
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều người có thể sử dụng chung CSDL.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về khóa chính và bảng (được thiết kế tốt) trong access?
A. Bảng không cần có khóa chính.
B. Một bảng có thể có 2 trường cùng kiểu AutoNumber.
C. Một bảng phải có một khóa chính.
D. Một bảng có nhiều khóa chính.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần:
A. thường xuyên sao chép dữ liệu.
B. thường xuyên thay đổi các yếu tố của hệ thống bảo mật.
C. thường xuyên nâng cấp phần cứng phần mềm
D. giảm số lần đăng nhập vào hệ thống.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Hai bản thiết kế CSDL quản lí đoàn viên khác nhau duy nhất ở một trường : bản thiết kế thứ nhất lưu tuổi Đoàn, bản thiết kế thứ hai lưu ngày vào Đoàn. Hãy cho biết ý kiến nào đúng :
A. Thiết kế thứ nhất tốt hơn vì xác định được tuổi Đoàn mà không cần tính toán.
B. Thiết kế thứ hai tốt hơn vì không phải cập nhật thông tin hằng năm về tuổi đoàn.
C. Cả hai bản thiết kế tốt như nhau vì không vi phạm các yêu cầu cơ bản của CSDL.
D. Cả hai bản thiết kế tốt như nhau.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A. Quản lí học sinh trong nhà trường.
B. Bán vé máy bay.
C. Bán hàng.
D. ALL
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:
A. báo cáo (Report)
B. hàng (Record)
C. bảng (Table)
D. cột (Field)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?
A. Cấu trúc dữ liệu
B. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
C. Các ràng buộc dữ liệu
D. Tất cả câu trên
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
GDCD ( 40 câu )

Quiz
•
12th Grade
45 questions
trắc nghiệm công nghệ

Quiz
•
12th Grade
35 questions
ôn tập cuối kì 1- k 12

Quiz
•
12th Grade
42 questions
Chủ đề 7: Công dân với các quyền dân chủ

Quiz
•
12th Grade
40 questions
quốc phòng

Quiz
•
12th Grade
40 questions
GDCD 12 - Luyện đề số 008

Quiz
•
12th Grade
36 questions
Tin học 6 cuối học kì 1

Quiz
•
6th Grade - University
45 questions
Logistics 1-Đỗ Ánh

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade