TRẠNG NGỮ

TRẠNG NGỮ

4th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tiếng Nhật vỡ lòng - bài 5

Tiếng Nhật vỡ lòng - bài 5

4th Grade

20 Qs

âm thanh, âm ghép tiếng nhật

âm thanh, âm ghép tiếng nhật

1st Grade - University

20 Qs

BÀI TẬP TUẦN 4- Q1

BÀI TẬP TUẦN 4- Q1

3rd - 4th Grade

20 Qs

第三课练习

第三课练习

1st Grade - University

20 Qs

Ôn tập danh từ, từ phức, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép

Ôn tập danh từ, từ phức, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép

4th - 5th Grade

20 Qs

Ôn tập cuối tuần 4

Ôn tập cuối tuần 4

4th Grade

20 Qs

Kinh tế Liên Bang Nga

Kinh tế Liên Bang Nga

1st - 5th Grade

20 Qs

第十课:数学比历史难多了

第十课:数学比历史难多了

1st Grade - University

20 Qs

TRẠNG NGỮ

TRẠNG NGỮ

Assessment

Quiz

World Languages

4th Grade

Medium

Created by

Tra My Nguyen Thi

Used 38+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn các ý kiến đúng về thành phần trạng ngữ:

là thành phần phụ của câu.

biểu thị các ý nghĩa tình huống: thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích, kết quả, phương tiện...

Bổ sung ý nghĩa cho thành phần chính

là thành phần chính thuộc về nòng cốt câu.

Có thể đứng ở đầu câu, giữa câu và cuối câu

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Có các loại trạng ngữ sau:

Trạng ngữ chỉ thời gian, thời điểm

Trạng ngữ chỉ địa điểm, vị trí

Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Trạng ngữ chỉ mục đích

Trạng ngữ chỉ phương tiện, cách thức

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu hỏi để xác định trạng ngữ chỉ mục đích là:

Để làm gì?

Nhằm mục đích gì?

Vì sao?

Vì điều gì?/Vì cái gì?

Do đâu?

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu hỏi để xác định trạng ngữ chỉ nguyên nhân là:

Vì sao?

Do đâu?

Vì điều gì?

Ở đâu?

Tại sao?

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Xác định các trạng ngữ và cho biết ý nghĩa của các trạng ngữ trong câu văn sau:


Khi mùa thu sang, khắp nơi, hoa cúc nở vàng.

Khi mùa thu sang

Khắp nơi

Chỉ thời gian

Chỉ nơi chốn

Chỉ mục đích

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Xác định các trạng ngữ trong câu văn sau:

Những ngày giáp Tết, mọi người đến các chợ hoa để mua sắm nhiều.

Những ngày giáp Tết

Các chợ hoa

Để mua sắm nhiều

Mọi người đến các chợ hoa

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định trạng ngữ và ý nghĩa của trạng ngữ trong câu văn sau:

Vì chủ quan, nhiều bạn làm bài kiểm tra chưa tốt.

Vì chủ quan

làm bài kiểm tra chưa tốt.

chỉ mục đích

chỉ nguyên nhân

chỉ cách thức

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?