KIỂU TỆP

KIỂU TỆP

11th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 11. Cơ sở dữ liệu

Bài 11. Cơ sở dữ liệu

11th Grade

12 Qs

Học mà chơi

Học mà chơi

10th - 12th Grade

10 Qs

Bài làm việc Access, cấu trúc bảng

Bài làm việc Access, cấu trúc bảng

9th - 12th Grade

10 Qs

Kiểu dữ liệu tệp

Kiểu dữ liệu tệp

11th Grade

12 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 1-2-HK2

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 1-2-HK2

KG - 12th Grade

10 Qs

Bài 11. Cơ sở dữ liệu (Tin học 11)

Bài 11. Cơ sở dữ liệu (Tin học 11)

11th Grade

10 Qs

Kiểu dữ liệu tệp - Lớp 11

Kiểu dữ liệu tệp - Lớp 11

11th Grade

10 Qs

bài 24 tin 11

bài 24 tin 11

11th Grade

13 Qs

KIỂU TỆP

KIỂU TỆP

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Hard

Created by

Trịnh Trịnh Tường Vy

Used 44+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh theo cú pháp:

assign(<biến tệp>,<tên tệp>);

<tên tệp> := <tên biến tệp>;

<biến tệp> := <tên tệp>;

assign(<tên tệp>,<biến tệp>);

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dữ liệu kiểu tệp:

Sẽ bị mất hết khi tắt máy

Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột.

Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện

Lưu ở bộ nhớ RAM

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Các kiểu dữ liệu đều được lưu trữ ở bộ nhớ trong (RAM).

A. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhớ ngoài (đĩa mềm, đĩa cứng, CD, thiết bị nhớ Flash).

Các dữ liệu trong máy tính đều bị mất đi khi tắt nguồn điện

Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhớ trong

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong Pascal để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết như sau

var f1; f2 : text

Var f1 f2 : text

Var f1: f2 : text

Var f1, f2 : text

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các thao tác với tệp sau

(1) Mở tệp để ghi dữ liệu ; (2) Mở tệp để đọc dữ liệu; (3) Khai báo và gán biến tệp với tên tệp; (4) Ghi dữ liệu; (5) Đóng tệp; (6) Đọc dữ liệu

Hãy chọn trình tự các thao tác đúng để ghi dữ liệu vào tệp:

(3) -> (1) -> (4) -> (5);

(1) -> (3) -> (4) -> (5);

(2) -> (6) -> (4) -> (3);

(3) -> (2) -> (6) -> (5);

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho chương trình sau:

Var f: text;

Begin

Assign (f,'D:\Khoi11.txt'); Rewrite(f); Write(f,(105+304-234)); Close(f);

End.

105 304 234

105+304-234

175

105304234

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tệp f có dữ liệu 5 9 15 để đọc và ghi các giá trị này vào 3 biến x, y, z ta sử dụng câu lệnh:

Read(f, x, y, z);

Read(f, ‘x’, ‘y’, ‘z’);

Read(x, y, z);

Read(‘x’, ‘y’, ‘z’);

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?