Tenses

Tenses

KG

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Thì Quá khứ đơn với động từ bất quy tắc

Thì Quá khứ đơn với động từ bất quy tắc

1st - 5th Grade

13 Qs

Thì hiện tại đơn với Tobe - Bài luyện 1

Thì hiện tại đơn với Tobe - Bài luyện 1

4th - 5th Grade

17 Qs

PAST SIMPLE

PAST SIMPLE

6th - 9th Grade

10 Qs

Present simple and present continuous

Present simple and present continuous

10th Grade

13 Qs

quá khứ đơn

quá khứ đơn

6th Grade

10 Qs

present simple-, present continuous

present simple-, present continuous

6th Grade

14 Qs

Grammar Review - Tense

Grammar Review - Tense

10th Grade - University

14 Qs

SIMPLE PAST TENSE

SIMPLE PAST TENSE

5th - 7th Grade

10 Qs

Tenses

Tenses

Assessment

Quiz

English

KG

Hard

Created by

Nguyễn Lê

Used 341+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cấu trúc khẳng định thì hiện tại đơn với động từ thường:

(+) S + V/ V(s/es) +...

(-) S do/ does + not + V +…

(?) Do/ Does + S + V?

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc khẳng định thì hiện tại tiếp diễn với chủ ngữ (S): You/we/they:

You/we/they + are + V-bare

You/we/they + am V-ing

You/we/they + are + V-ed

You/we/they + are + V-ing...

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc khẳng định Thì hiện tại đơn với Động từ to be:

S + be (am/is/are) + not + O

S + V(s/es) + O

S + be (am/is/are) + O

Do/Does + S + V_inf?

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

Khẳng định: S + have/has + V3/ed + O

Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O

Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?

Khẳng định: S + have/has + not + V3/ed + O

Phủ định: S + have/has + V3/ed + O

Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn 3 trong các cách sử dụng của Thì hiện tại đơn dưới đây:

Diễn tả một chân lý hay một sự thật hiển nhiên.

Tiếp theo sau mệnh lệnh, câu đề nghị

Diễn tả thói quen, sở thích hay hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại.

Diễn tả thời gian biểu, lịch trình, chương trình.

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn 4 trong các cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn

Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài tại thời điểm hiện tại.

Diễn tả thời gian biểu, lịch trình, chương trình.

Diễn tả một hành động xảy ra lặp đi lặp lại khi dùng phó từ always.

Tiếp theo sau mệnh lệnh, câu đề nghị

Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

Cách sử dụng của thì hiện tại hoàn thành (chọn 2 đáp án):

Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại.

Diễn tả hành động vừa xảy ra.

Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của hành động ấy.

Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ nhưng không nói rõ thời gian xảy ra.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?