2 Từ cùng trường nghĩa

2 Từ cùng trường nghĩa

10th - 12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Grade 7 Quiz 1

Grade 7 Quiz 1

8th - 10th Grade

10 Qs

EFFECTIVE GROUP DISCUSSION

EFFECTIVE GROUP DISCUSSION

9th Grade - University

10 Qs

Post test Past simple

Post test Past simple

11th Grade

14 Qs

Reported speech for grade 10 or below

Reported speech for grade 10 or below

9th - 12th Grade

10 Qs

Formal Invitation Letter

Formal Invitation Letter

11th Grade

10 Qs

Core 12

Core 12

10th Grade

11 Qs

UNIT 8 15 MINUTE TEST

UNIT 8 15 MINUTE TEST

11th Grade

10 Qs

TEXAS EOC ENGLISH 2 VERBS SET 1

TEXAS EOC ENGLISH 2 VERBS SET 1

9th - 10th Grade

12 Qs

2 Từ cùng trường nghĩa

2 Từ cùng trường nghĩa

Assessment

Quiz

English

10th - 12th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

thủy thu

Used 4+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 11: The rain has been________since this morning, which makes me feel bored.

A. continuous (a): liên tục, liên tiếp không ngừng nghỉ hay có bầt kỳ một sự gián đoạn nào

B. continual (a): xảy ra liên tục, triền miên (theo cách lâu lâu lại xảy ra một lần, cố ngắt quãng, do đó thường gây rắc rối, phiền toái, bất tiện hoặc khó chịu)

C. continuation (n): sự liên tiếp (xảy ra nối tiếp nhau)

D. continuity (n): thực tế cái gì xảy ra liên tục mà không ngừng nghỉ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 12: A system of checks and balances exists to ensure that our government is________democratic.

A. positively (adv): thực sự (nhấn mạnh tính đúng đắn của tuyên bố)

B. genuinely (adv): thực sự, thành thật (nhấn mạnh điều gì đó là chân thật, không phải là giả tạo. thiên về bản chất con người)

C. actually (adv): thực sự (nhấn mạnh cái gì đó xảy ra trên thực tế)

D. truly (adv): thực sự (nhấn mạnh cái gì là đúng)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 13: You can't complain of being________when you don't make any effort to meet people.

A. alone (a): một mình (chỉ trạng thái, tình trạng của người/vật và nó thường đứng cuối mệnh đề, không đi kèm với danh từ phía sau)

B. lonely (a): cô đơn, buồn tẻ (trạng thái cảm xúc, tâm trạng)

C. solitary (a): một mình, chỉ một (thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó)

D. loneliness (n): cảm giác cô đơn, buồn tẻ, không hạnh phúc

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 14: It is reported that the building was completely________by fire.

A. spoil (v): làm hỏng, phá hỏng (dùng như "ruin")

B. ruin (v): làm hỏng, phá hủy (giá trị, cơ hội, thú vui, quang cảnh); làm mất thanh danh, tiền tài, địa vị

C. damage (v): làm hƣ hỏng, hủy hoại, phá hủy cái gì (thường hư hại nhà cửa do thiên tai nhưng mức độ vẫn nhẹ hơn "destroy"; hoặc hủy hoại danh tiếng, tiếng tăm, thanh danh con người)

D. destroy (V): phá hủy, tàn phá (làm cho hư hại, phá hoàn toàn đến không còn dùng được nữa)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 15: He never raised his voice or________his children unfairly.

A. chide (v): quở trách, la mắng ai (vì họ cư xử tệ)

B. scold (v): rầy la, la mắng (thường là trẻ con vì làm sai điều gì)

C. reproach (v): chỉ trích ai (đặc biệt là vì họ không thành công hay không làm được những gì như mong đợi)

D. reprimand (v): khiển trách, trách phạt (thể hiện sự bất đồng đối với hành vi, hành động của ai sai trái hoặc không thể chấp nhận được; thường dùng trong công ty, tổ chức với sắc thái trang trọng)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 16: Can the sales team meet its financial________?

A. purpose (n): lý do làm gì hay cái gì tồn tại

B. aim (n): mục tiêu, đích nhắm (cái đã lên kế hoạch, hành động với hy vọng là đạt được)

C. goal (n): mục tiêu (dùng như "aim", và thường dùng với "achieve goals")

D. objective (n): mục tiêu, chủ đích (cái đề ra để đạt được hay làm được)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 17: They had to wait ten minutes for the anesthetic to take________ before they stitched up the cut.

A. effect (n): có kết quả, có hiệu lực, có tác dụng ảnh hưởng

B. impact (n): có tác động, ảnh hưởng mạnh mẽ (thường là cái gì mới mẻ)

C. influence (n): sức mạnh, ảnh hưởng, tác động đến ai

D. affect (v): tác động, ảnh hưởng đến ai

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?