BÀI ÔN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA, TỪ TRÁI NGHĨA

BÀI ÔN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA, TỪ TRÁI NGHĨA

4th - 5th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TỪ NHIỀU NGHĨA

TỪ NHIỀU NGHĨA

5th Grade

25 Qs

từ nhiều nghĩa

từ nhiều nghĩa

5th Grade

25 Qs

PHÂN BIỆT ĐỒNG ÂM - ĐA NGHĨA

PHÂN BIỆT ĐỒNG ÂM - ĐA NGHĨA

5th Grade

25 Qs

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - TIẾNG VIỆT 5

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - TIẾNG VIỆT 5

5th Grade

25 Qs

Ôn tập LTVC và TLV lớp 5 (tuần 1+2)

Ôn tập LTVC và TLV lớp 5 (tuần 1+2)

5th Grade

25 Qs

Hội vui học tập K5 - Tuần 7

Hội vui học tập K5 - Tuần 7

5th Grade

27 Qs

TỪ ĐỒNG NGHĨA, TỪ TRÁI NGHĨA

TỪ ĐỒNG NGHĨA, TỪ TRÁI NGHĨA

5th Grade

26 Qs

Nghĩa của từ

Nghĩa của từ

5th Grade

26 Qs

BÀI ÔN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA, TỪ TRÁI NGHĨA

BÀI ÔN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA, TỪ TRÁI NGHĨA

Assessment

Quiz

World Languages

4th - 5th Grade

Easy

Created by

An Hà

Used 149+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thế nào là từ trái nghĩa?

A. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau

B. Là những từ có nghĩa gần nhau

C. Là những từ có nghĩa giống nhau

D. Cả 3 đáp án trên

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào không đồng nghĩa với từ “nhi đồng”?

A. Trẻ em

B. Trẻ con

C. Trẻ tuổi

D. Con trẻ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ trái nghĩa với từ sau:

"Gần gũi"

(Có khoảng cách không gian ngắn hoặc có quan hệ thân mật.)

A. Im lặng

B. Khỏe

C. Xa cách

D. Hậu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ trái nghĩa với từ sau:

"Lớn"

(Có kích thước quy mô quá lớn so với mức bình thường.)

A. Bỏ

B. Trừ

C. Bé

D. Lịch sự

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ trái nghĩa với từ sau:

"Gian khổ"

(Thiếu thốn, khó khăn về vật chất hoặc đau đớn, bị giày vò về tinh thần.)

A. Lạc hậu

B. Lý luận

C. Nhân tạo

D. Sung sướng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ trái nghĩa với từ sau:

"Chậm"

(Có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường.)

A. Chia rẽ

B. Rắn

C. Nhanh

D. Hi sinh

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ trái nghĩa với từ sau:

"Biến mất"

(Giấu mình vào nơi kín đáo, làm cho không thấy được.)

A. Tất cả

B. Quanh co

C. Xuất hiện

D. Thong thả

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?