MÔN GDCD

MÔN GDCD

10th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sang thu - tác giả, tác phẩm

Sang thu - tác giả, tác phẩm

1st - 10th Grade

9 Qs

gdcd 10

gdcd 10

10th Grade

7 Qs

8A16_Quiz họp PH

8A16_Quiz họp PH

1st Grade - Professional Development

10 Qs

KIỂM TRA BÀI CŨ - TỔNG QUAN VHTĐ

KIỂM TRA BÀI CŨ - TỔNG QUAN VHTĐ

10th Grade

10 Qs

Hội nhập quốc tế

Hội nhập quốc tế

10th Grade

10 Qs

Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất

Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất

10th Grade

10 Qs

Chương 1 - TTHCM

Chương 1 - TTHCM

1st Grade - University

10 Qs

truyện truyền kì

truyện truyền kì

10th Grade - University

10 Qs

MÔN GDCD

MÔN GDCD

Assessment

Quiz

Philosophy

10th Grade

Easy

Created by

banh kien

Used 4+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 1. Hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị trí của con người trong thế giới đó là nội dung của khái niệm nào sau đây ?

A.Triết học.

B. Triết lý.

C. Văn học.

D. Xã hội học.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 2. Trong Triết học duy vật biện chứng, thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng

A.thống nhất hữu cơ với nhau.

B. tách rời nhau.

C. tồn tại bên nhau.

D. bài trừ lẫn nhau.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3. Quan điểm nào sau đây thể hiện phương pháp luận biện chứng ?

A.“Không ai tắm hai lần trên cùng một dòng sông”.

B. Cơ thể con người giống như các bộ phận của một cỗ máy.

C. Con voi sừng sững như cái cột đình.

D. Phụ nữ luôn luôn kém thông minh hơn đàn ông.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4. Quan điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của thế giới quan duy tâm ?

A.Chữa bệnh theo hướng dẫn của bác sĩ.

B. Chữa bệnh bằng bùa phép.

C. Tin một cách mù quáng vào bói toán.

D. Mời thầy cúng về đuổi ma.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5. Truyện ngụ ngôn “Thầy bói xem voi” thuộc phương pháp luận nào dưới đây ?

A. Biện chứng.

B.Siêu hình.

C. Dạy học.

D. Nghiên cứu khoa học.