
Kiểm tra vật lí bài 4,5

Quiz
•
Physics
•
9th Grade
•
Medium
Thu Tran
Used 19+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một đoạn mạch mắc nối tiếp
Các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở là như nhau.
Các điện trở có giá trị bằng nhau.
Cường độ dòng điện qua các điện trở là bằng nhau.
Cường độ dòng điện qua các điện trở có giá trị khác nhau
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Với mạch điện nối tiếp có 3 điện trở, công thức nào dưới đây là đúng:
Rtd = R1.
Rtd = R1+ R2.
Rtd = R1+ R3.
Rtd = R1+ R2 + R3.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng: Khi mắc các điện trở nối tiếp
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở
điện trở toàn mạch nhỏ hơn điện trở thành phần.
cường độ dòng điện qua điện trở ở cuối mạch điện là nhỏ nhất.
điện trở nào có giá trị nhỏ nhất thì cường độ dòng điện qua nó lớn nhất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Mắc nối tiếp R1 = 40Ω và R2 = 80Ω vào hiệu điện thế không đổi 12V, Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là
0,1A.
0,15A.
0,3A.
1A.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một mạch điện nối tiếp gồm có ba điện trở R1 = 12Ω , R2 = 15Ω , R3 = 23Ω mắc vào nguồn điện 12V thì cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?
I = 0.24A.
I = 0,8A.
I = 1A.
I = 2,4A.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Mạch điện gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp, bóng thứ nhất có điện trở 1200Ω, bóng thứ hai có điện trở R2 = 1300Ω, mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 220V, hiệu điện thế ở hai đầu bóng thứ nhất
106,5V.
110V.
114,4V.
105,6V.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Ba điện trở R1 = 20Ω, R2 = 30Ω, R3 = 60Ω mắc nối tiếp với nhau vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 22V. Điện trở tương đương và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt
110Ω và 1A.
110Ω và 0,2A.
10Ω và 2A.
10Ω và 2,2A.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Electricity and Circuits Quiz

Quiz
•
9th Grade
18 questions
GSJ9 - Tác dụng của dòng điện xoay chiều

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Định luật OHM

Quiz
•
9th Grade
10 questions
THỬ TÀI 9/2

Quiz
•
9th Grade
15 questions
HỆ THỐNG KIẾN THỨC HỌC KÌ I LÝ 9

Quiz
•
9th Grade
18 questions
BÀI 10. ĐOẠN MẠCH SONG SONG

Quiz
•
9th Grade
12 questions
Vật lý 9: Mạch nối tiếp - song song

Quiz
•
9th Grade
12 questions
LÝ 9-KHẢO BÀI-CHỦ ĐỀ 1+2

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Position vs. Time Graphs

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Calculating Net Force

Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
20 questions
Acceleration

Quiz
•
9th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exit Check 3.2 - Force of Gavity

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exit Check 3.1 - Kepler's Laws

Quiz
•
9th Grade