
ôn chương 3 kh11

Quiz
•
Physics
•
University
•
Medium
Khanh Miss
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hạt tải điện trong kim loại là?
ion dương và ion âm.
electron.
electron và ion dương.
electron, ion dương và ion âm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là
do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng.
do các electron dịch chuyển quá chậm.
do các ion dương va chạm với nhau.
do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào
chiều dài của vật dẫn.
chiều dài và tiết diện vật dẫn.
tiết diện của vật dẫn.
nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ Tc nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)
tăng đến vô cực.
giảm đến một giá trị khác không.
giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
không thay đổi
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một dây bạch kim ở 200 C có điện trở suất 10,6.10−8 Ω.m. Xác định điện trở suất của dây bạch kim này ở 11200 C. Cho biết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi bang 3,9.10−3 K .
56,9.10−8 Ω.m.
56,1.10−8 Ω.m.
45,5.10−8 Ω.m.
46,3.10−8 Ω.m.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một bóng đèn 220 V − 100 W có dây tóc làm bằng vônửam. Khi sáng bình thường thì nhiệt độ của dây tóc bóng đèn là 2000° C. Biết nhiệt độ của môi trương là 20° C và hệ số nhiệt điện trở của vônFram là α = 4,5.10° K−1. Điện trở của bóng đèn khi thắp sáng bình thường và khi không thắp sáng lần lượt là
560 Ω và 56,9 Ω.
460 Ω và 45,5 Ω.
484 Ω và 48,8 Ω.
760 Ω và 46,3Ω.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT = 65µV/K được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 3200C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện bằng?
1,95 mV.
4,25 mV.
19,5 mV.
42,5 mV.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
KIỂM TRA CHƯƠNG 5: CHẤT KHÍ

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
ltmd bài 1

Quiz
•
University
20 questions
Vật lý & Đời sống

Quiz
•
University
15 questions
ÔN TẬP KTCK1 LAN 2

Quiz
•
University
18 questions
Ôn tập giữa hk2 vật lý 9

Quiz
•
1st Grade - University
21 questions
Ôn tập tổng hợp

Quiz
•
6th Grade - Professio...
18 questions
Câu hỏi Vật Lý Cơ Bản

Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
Chương 4 + 5

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Common and Proper Nouns

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
7 questions
PC: Unit 1 Quiz Review

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Supporting the Main Idea –Informational

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Hurricane or Tornado

Quiz
•
3rd Grade - University
7 questions
Enzymes (Updated)

Interactive video
•
11th Grade - University