
Kiểm tra về hệ tuần hoàn

Quiz
•
Biology
•
9th Grade
•
Hard
26_đức mạnh
Used 8+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Loại mạch máu nào sau đây có chức năng vận chuyển khí oxi và các chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể ?
Động mạch chủ.
Động mạch phổi.
Tĩnh mạch chủ.
Tĩnh mạch phổi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sơ đồ đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn là:
tâm nhĩ trái -> động mạch chủ -> mao mạch cơ quan -> tĩnh mạch chủ -> tâm thất phải.
tâm thất trái -> động mạch chủ -> mao mạch cơ quan -> tĩnh mạch chủ -> tâm nhĩ phải.
tâm thất trái -> động mạch phổi -> mao mạch phổi -> tĩnh mạch phổi -> tâm nhĩ phải.
tâm nhĩ trái -> động mạch phổi -> mao mạch phổi -> tĩnh mạch phổi -> tâm thất phải.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn máu như sau
Thành phần cấu tạo tương ứng với các số 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
tâm thất phải, động mạch phổi, tâm nhĩ trái, động mạch chủ.
tâm nhĩ trái, động mạch chủ, tâm thất phải, động mạch phổi.
tâm thất trái, động mạch chủ, tâm nhĩ phải, động mạch phổi.
tâm nhĩ phải, động mạch phổi, tâm thất trái, động mạch chủ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Loại mạch máu nào sau đây có chức năng đưa máu đi nuôi dưỡng tim ?
Động mạch chủ.
Động mạch phổi.
Động mạch dưới đòn.
Động mạch vành.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở pha nhĩ co, sự đóng mở của van nhĩ – thất và van động mạch lần lượt như thế nào ?
Van nhĩ - thất và van động mạch đều đóng
Van nhĩ - thất mở, van động mạch đóng
Van nhĩ - thất mở và van động mạch đều mở
Van nhĩ - thất đóng, van động mạch mở
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Ngăn nào của tim có thành dày nhất ?
Tâm thất trái.
Tâm thất phải.
Tâm nhĩ trái.
Tâm nhĩ phải.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu tạo thành động mạch và tĩnh mạch gồm 3 lớp. Thứ tự các lớp từ trong lòng mạch ra phía ngoài lần lượt là:
mô liên kết, biểu bì và cơ trơn.
biểu bì, cơ trơn và mô liên kết.
biểu bì, mô liên kết và cơ trơn.
mô liên kết, cơ trơn và biểu bì.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
VỀ ĐÍCH 8

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Kiểm tra thường xuyên số 2- CĐ 21,22

Quiz
•
9th Grade
21 questions
ôn tập sinh 9 kì 1

Quiz
•
9th Grade
23 questions
sinh41

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Sinh học 8: Trao đổi chất và Năng lượng

Quiz
•
8th - 9th Grade
20 questions
bài thường xuyên số 3 lớp 9

Quiz
•
9th Grade
22 questions
Trắc nghiệm Sinh 12 - Đề 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Hệ tuần hoàn

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
22 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Scientific method

Interactive video
•
9th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Carbon and Nitrogen Cycle

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Biomolecules (Macromolecules)

Quiz
•
9th Grade