Luyện tập bài 1 và bài 2 - Vật lí 9
Quiz
•
Physical Ed
•
9th Grade
•
Medium
Nhữ Nga
Used 19+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn tăng lên gấp 2 lần thì cường độ dòng điện qua dây đó:
tăng lên 2 lần
giảm 2 lần
tăng 4 lần
giảm 4 lần
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Dòng điện đi qua một dây dẫn có cường độ dòng điện I1 khi hiệu điện thế là 12V. Đề dòng điện này có cường độ I2 nhỏ hơn I1 một lượng là 0,6I1 thì phải đặt vào hai đầu dây này một hiệu điện thế là:
7,2V
4,8V
11,4V
19,2V
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu điện thế U = 12V, khi đó cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 1,2A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dòng điện qua điện trở là 0,8A thì ta phải tăng điện trở thêm một lượng là:
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây này có cường độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là:
0,2A
0,5A
0,9A
0,6A
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn?
Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở điện lượng của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở êlectrôn của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là I. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?
U = IR
R = U/I
I = U/R
I = R/U
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở?
Ôm (Ω)
Oát (W)
Ampe (A)
Vôn (V)
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
