Thiên hà là

TRẮC NGHIỆM BÀI 5 ĐỊA 10

Quiz
•
Geography
•
10th Grade
•
Hard
Nguyễn Thư
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
một tập hợp gồm nhiều giải ngân hà trong vũ trụ.
một tập hợp của nhiều hệ mặt trời.
khoảng không gian vô tận còn được gọi là vũ trụ.
một tập hợp của rất nhiều Thiên thể cùng với bụi khi và bức xạ điện từ.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Dải Ngân Hà là
thiên hà chứa mặt trời và các hành tinh của nó ( trong đó có Trái Đất ).
một tập hợp của Thiên Hà trong Vũ Trụ.
tên gọi khác của Hệ Mặt Trời.
dài sáng trong Vũ Trụ , gồm vô số các ngôi sao tập hợp lại.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Hệ Mặt Trời bao gồm :
các Dải Ngân Hà, các hành tinh, vệ tinh, các đám bụi ,khí.
Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh mặt trời, các đám bụi, khí.
rất nhiều Thiên thể ( các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh,… ) cùng với bụi khí và bức xạ điện từ.
các Thiên Hà, Dải Ngân Hà, hành tinh, vệ tinh ,khác đám bụi, khí.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Hệ mặt trời có các đặc điểm nào nào dưới đây
Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể khác trong hệ và chiếu sáng cho chúng.
Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời và các thiên thể khác trong hệ.
Mặt trời ở trung tâm trái đất và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.
Trái đất ở trung tâm mặt trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Ý nào dưới đây đúng khi nói về Hệ Mặt Trời?
Trong Hệ Mặt Trời Chỉ mặt trời có khả năng tự phát sáng.
Trong Hệ Mặt Trời các thiên thể đều có khả năng tự phát sáng trừ trái đất
Trong Hệ Mặt Trời có hai thiên thể tự phát sáng là mặt trời và mặt trăng.
Tất cả các thiên thể trong hệ mặt trời đều có khả năng tự phát sang.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Các hành tinh trong hệ mặt trời có đặc điểm là
đều chuyển động quanh mặt trời theo hướng thuận chiều kim đồng hồ
chuyển động quanh mặt trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ , trừ kim tinh và Thiên Vương Tinh
4 hành tinh gần mặt trời chuyển động theo hướng thuận chiều kim đồng hồ bốn hành tinh còn lại chuyển động theo hướng ngược lại
chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng không xác định
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Nguyên nhân Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống có thể phát sinh và phát triển là
Trái Đất có lớp khí quyển dày tới 2000 km và chia thành nhiều tầng khác nhau
Trái Đất có khối lượng tương đối lớn và tự quay quanh trục 1 vòng trong 24 giờ
Trái Đất nằm cách mặt trời 149,6 triệu km và tự quay quanh trục 1 vòng trong 24 giờ
Trái Đất vừa tự quay quanh trục vừa chuyển động quanh Mặt Trời
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
22 questions
lồn chim

Quiz
•
10th Grade
16 questions
KHOA HỌC - ÔN TẬP CHK I

Quiz
•
4th Grade - University
16 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 1.LỚP 10

Quiz
•
10th Grade
20 questions
BÀI 2 - CHƯƠNG 1 (HỆ QUẢ CĐ TỰ QUAY QUANH TRỤC

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Quiz vui: Địa lí tự nhiên, KT-XH đại cương

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Trắc nghiệm vui Tết lấy điểm

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Địa 10: Tăng thời lượng

Quiz
•
10th Grade
22 questions
Quiz về Chương 2 Thạch quyển

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Quizizz
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Human Body Systems and Functions

Interactive video
•
6th - 8th Grade
19 questions
Math Review

Quiz
•
3rd Grade
45 questions
7th Grade Math EOG Review

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Geography
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Investing

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Insurance

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
MCAS Biology Review

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Paying for College

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Banking

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Managing Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade