bài 9 - khí quyển, các yếu tố của khí hậu

bài 9 - khí quyển, các yếu tố của khí hậu

10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Môi trường 2

Môi trường 2

10th Grade

15 Qs

 KHÍ QUYỂN. SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT

KHÍ QUYỂN. SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT

10th Grade

20 Qs

ôn tập ngoại lực

ôn tập ngoại lực

10th Grade

20 Qs

ĐỊA LÍ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐỊA LÍ GIAO THÔNG VẬN TẢI

10th Grade

20 Qs

Một Số Quy Luật Của Lớp Vỏ Địa Lí

Một Số Quy Luật Của Lớp Vỏ Địa Lí

10th Grade

15 Qs

BIỂN ĐÔNG VÀ CÁC ĐẢO, QUẦN ĐẢO 12

BIỂN ĐÔNG VÀ CÁC ĐẢO, QUẦN ĐẢO 12

9th - 12th Grade

20 Qs

KIỂM TRA PHẦN ĐỊA LÍ DÂN CƯ 10

KIỂM TRA PHẦN ĐỊA LÍ DÂN CƯ 10

10th Grade

15 Qs

CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ 1 - ĐỊA LÍ 10

CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ 1 - ĐỊA LÍ 10

10th Grade

20 Qs

bài 9 - khí quyển, các yếu tố của khí hậu

bài 9 - khí quyển, các yếu tố của khí hậu

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

thao trieu

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Khí quyển là gì?

Lớp không khí bao quanh Trái Đất.
Lớp nước bao quanh Trái Đất.
Lớp đất nằm trên bề mặt Trái Đất.
Lớp bụi mịn trong không gian.

Answer explanation

Khí quyển là lớp khí bao bọc Trái Đất.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Tầng nào của khí quyển chứa phần lớn hơi nước và bụi?

Tầng đối lưu.
Tầng bình lưu.
Tầng trung lưu.
Tầng nhiệt.

Answer explanation

Tầng đối lưu là tầng thấp nhất, nơi xảy ra các hiện tượng thời tiết.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Khí áp có ảnh hưởng như thế nào đến thời tiết?

Gây ra mưa lớn hơn.

Không ảnh hưởng gì đến thời tiết.

Quyết định hướng gió.

Tăng nhiệt độ không khí.

Answer explanation

Khí áp là áp lực do không khí gây ra.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Nguyên nhân nào gây ra gió?

Sự chênh lệch áp suất không khí.

Sự thay đổi nhiệt độ của nước biển.

Sự di chuyển của các đám mây.

Sự bốc hơi của nước từ mặt đất.

Answer explanation

Gió di chuyển do chênh lệch áp suất.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Độ ẩm không khí thể hiện điều gì?

Lượng hơi nước có trong không khí.
Lượng nước mưa trung bình.
Lượng sương đọng trên lá.
Lượng nước bốc hơi trong ngày.

Answer explanation

Độ ẩm là lượng hơi nước bão hòa trong không khí.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào theo vĩ độ địa lí?

Giảm dần từ xích đạo về hai cực.
Tăng dần từ xích đạo về hai cực.
Không thay đổi theo vĩ độ.
Giảm rồi tăng thất thường.

Answer explanation

Vùng xích đạo nhận được nhiều năng lượng Mặt Trời hơn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Nhiệt độ không khí thay đổi thế nào theo độ cao địa hình?

Càng lên cao, nhiệt độ càng giảm.
Càng lên cao, nhiệt độ càng tăng.
Không thay đổi theo độ cao.
Thay đổi thất thường.

Answer explanation

Trong tầng đối lưu, nhiệt độ giảm dần theo độ cao.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?