Khi nói đến vận tốc của các phương tiện giao thông như xe máy, ô tô, xe lửa, máy bay… người ta nói đến
VẬT LÍ 8 - BÀI 3 CĐ ĐỀU

Quiz
•
Physical Ed
•
8th Grade
•
Hard
Nguyễn Phước
Used 2+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
A. vận tốc tức thời.
B. vận tốc trung bình.
C. vận tốc lớn nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
D. vận tốc nhỏ nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chuyển động đều là chuyển động có độ lớn vận tốc
A. không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động.
B. không đổi trong suốt quãng đường đi.
C. luôn giữ không đổi, còn hướng của vận tốc có thể thay đổi.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?
A. Vận động viên trượt tuyết từ dốc núi xuống.
B. Vận động viên chạy 100m đang về đích.
C. Máy bay bay từ Hà Nội vào Hồ Chí Minh.
D. Không có chuyển động nào kể trên là chuyển động đều.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chuyển động nào sau đây là chuyển động không đều?
A. Cánh quạt quay ổn định.
B. Chiếc bè trôi theo dòng nước với vận tốc 5 km/h.
C. Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước.
D. Chuyển động của vệ tinh địa tĩnh quanh Trái Đất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một ô tô lên dốc với vận tốc 16 km/h, khi xuống lại dốc đó, ô tô này chuyển động nhanh gấp đôi khi lên dốc. Vận tốc trung bình của ô tô trong cả hai đoạn đường lên dốc và xuống dốc là:
A. 24 km/h
B. 32 km/h
C. 21,33 km/h
D. 26 km/h
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một máy bay chở hành khách bay giữa hai thành phố A và B. Khi xuôi gió thời gian bay là 1h30’, còn khi ngược gió thời gian bay là 1h45’. Biết vận tốc gió luôn không đổi là 10 m/s. Vận tốc của máy bay lúc không có gió là:
A. 468 km/h
B. 648 km/h
C. 684 km/h
D. Các phương án trên đều sai
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Một người đua xe đạp, trong nửa quãng đường đầu người đó đi với vận tốc 20 km/h. Tính vận tốc của người đó đi trong nửa đoạn đường còn lại. Biết rằng vận tốc trung bình trong cả đoạn đường là 23 km/h.
A. 46 km/h
B. 27 km/h
C. 64 km/h
D. Các phương án trên đều sai
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Người đi xe máy trên đoạn đường AB. Nửa đoạn đường đầu người ấy đi với vận tốc 30 km/h. Trong nửa thời gian còn lại đi với vận tốc 25 km/h. Cuối cùng người ấy đi với vận tốc 15 km/h. Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường AB.
A. 46 km/h
B. 27 km/h
C. 24 km/h
D. Các phương án trên đều sai
Similar Resources on Quizizz
9 questions
VL8. Chuyển động đều-Không đều

Quiz
•
8th Grade
10 questions
4808903025- Bài trắc nghiệm GDTC 6

Quiz
•
6th - 8th Grade
8 questions
Bài tập thể dục phát triển chung là gì?

Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
HỌC CÙNG CHUYÊN GIA SỐ 11

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Kiểm tra 15p Vật lí 8 học kỳ 1

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Ôn tập Cơ năng

Quiz
•
8th Grade
8 questions
Kiểm tra 15 phút - vật lí 8

Quiz
•
8th Grade
10 questions
NHIỆT NĂNG

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physical Ed
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
10 questions
Identify Slope and y-intercept (from equation)

Quiz
•
8th - 9th Grade
10 questions
Juneteenth: History and Significance

Interactive video
•
7th - 12th Grade
15 questions
Volume Prisms, Cylinders, Cones & Spheres

Quiz
•
8th Grade
26 questions
June 19th

Quiz
•
4th - 9th Grade
25 questions
Argumentative Writing & Informational Text Vocabulary Review

Quiz
•
8th Grade
18 questions
Informational Text Vocabulary

Quiz
•
7th - 8th Grade