Nam và nữ-Khoa học

Nam và nữ-Khoa học

5th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Khoa học tuần 1 thứ 3

Khoa học tuần 1 thứ 3

5th Grade

10 Qs

NCSN_ Evolution_ Mary

NCSN_ Evolution_ Mary

3rd - 8th Grade

10 Qs

UNITAT 1: EXPLOREM L'UNIVERS

UNITAT 1: EXPLOREM L'UNIVERS

5th Grade

10 Qs

Ôn tập giữa kì 2 Công nghệ 7

Ôn tập giữa kì 2 Công nghệ 7

KG - 12th Grade

10 Qs

L'organització interna dels éssers vius

L'organització interna dels éssers vius

5th Grade

14 Qs

La circulació de la sang i el sistema respiratori

La circulació de la sang i el sistema respiratori

5th Grade

10 Qs

đề khoa hoc số 3 học thuộc lòng

đề khoa hoc số 3 học thuộc lòng

5th Grade

10 Qs

UNIVERS I TERRA

UNIVERS I TERRA

4th - 5th Grade

13 Qs

Nam và nữ-Khoa học

Nam và nữ-Khoa học

Assessment

Quiz

Science

5th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Nguyễn Thị Thanh Loan

Used 38+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 1: Cơ thể chúng ta được hình thành từ khi nào?

A. Khi trứng rụng ra khỏi buồng trứng của cơ thể mẹ.

B. Khi tinh trùng của bố vào ống dẫn trứng của mẹ.

C. Khi có sự kết hợp giữa tinh trùng của bố và trứng của mẹ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2: Những đặc điểm của bào thai trong 3 tháng cuối là:

A. Thai nhi lớn nhanh, các cơ quan trong cơ thể tiếp tục phát triển, đặc biệt là hệ thần kinh trung ương: Lớp mỡ phát triển, tay chân đầy đặn hơn.

B. Thai nhi lớn nhanh, các cơ quan trong cơ thể tiếp tục phát triển, đặc biệt là hệ thần kinh trung ương: Hệ tuần hoàn được hình thành, chân tay cũng hình thành.

C. Thai nhi lớn nhanh, các cơ quan trong cơ thể tiếp tục phát triển, đặc biệt là hệ thần kinh trung ương: các giác quan phát triển, tai nghe thấy được, cuối thời kì này mắt đã mở.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 3: Người phụ nữ mang thai không nên làm gì?

A. Ăn uống đủ lượng, đủ chất. Đi khám thai định kì.

B. Dùng các chất kích thích (thuốc lá, thuốc lào, rượu, ma túy,…)

C. Tiêm vắc-xin phòng bệnh và uống thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 4: Việc nào không nên làm khi gặp người phụ nữ mang thai ở nơi công cộng?

A. Nhường chỗ ngồi trên xe công cộng, mang đỡ vật nặng.

B. Nhường bước nơi đông người.

C. Chen lấn, xô đẩy.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5: Điền những cụm từ thích hợp sau vào chỗ chấm : ( giống ; bố, mẹ ; trẻ em )

Mọi ….(1)…. đều do ….(2)…. sinh ra và có những đặc điểm ….(3)…. với bố mẹ của mình.

1.giống; 2.bố, mẹ ; 3.trẻ em

1.trẻ em ; 2.bố, mẹ ; 3.giống

1.trẻ em ; 2.giống ; 3.bố, mẹ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 6: Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái ?

A. Cơ quan tuần hoàn.

B. Cơ quan tiêu hóa.

C. Cơ quan sinh dục.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 7: Người ta thường dựa vào dấu hiệu bên ngoài cơ bản nào để phân biệt Nam giới và Nữ giới?

A. Mắt

B. Giọng nói, cử chỉ, điệu bộ, cách ăn mặc,..

C. Nghề nghiệp.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 8: Khoanh vào câu nói đúng nhất trong các câu sau:

A. Dù là con gái hay con trai, chúng ta đều bình đẳng, có quyền như nhau và chúng ta có thể làm những việc giống nhau.

B. Đàn ông là trụ cột gia đình, phụ nữ sinh ra để nấu cơm, rửa bát.

C. Phụ nữ thường phải làm tất cả các công việc nội trợ. Đàn ông là những người làm việc lớn, làm chức tước và có vai vế trong xã hội.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 9: Khoanh vào những việc làm mà chỉ phụ nữ mới có thể làm được ?

A. Cơ quan sinh dục tạo ra trứng, mang thai.

B. Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng

C. Cho con bú, chăm sóc con