Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi

TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 1 & CHỦ ĐỀ 2 KHÔI 10

Quiz
•
Science
•
10th Grade
•
Hard
Khoa Nguyen
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vị trí của vật đó so với vật khác theo thời gian.
Kích thước của vật theo thời gian.
Qũy đạo chuyển động của vật theo thời gian .
Vị trí của vật đó so với vật khác.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật được coi là chất điểm nếu :
Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật.
Vật có khối lượng riêng rất nhỏ
Vật có khối lượng rất nhỏ
Vật có kích thước rất nhỏ
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy chọn câu đúng.
Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai.
Nếu vật không thay đổi vị trí của nó so với vật khác thì vật là đứng yên.
Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học.
Đứng yên có tính tương đối.
Chuyển động có tính tương đối.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn ý sai. Chuyển động thẳng đều có
Quỹ đạo là một đường thẳng.
Quãng đường vật đi được bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường bằng nhau.
Tốc độ tăng đều sau những quãng đường bằng nhau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều?
Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
Một vật rơi từ trên cao xuống thấp.
Một hòn đá bị ném theo phương ngang.
Một hòn đá bị ném theo phương thẳng đứng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gia tốc là một đại lượng
A.
B.
C.
D. Vector, đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
Đại số, đặc trưng nhanh hay chậm của chuyển động.
Đại số, đặc trưng cho tính không thay đổi của vận tốc.
Vector, đặc trưng cho tính nhanh hay chậm của chuyển động.
Vector, đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
khtn 7

Quiz
•
7th Grade - University
6 questions
KIỂM TRA BÀI CŨ ĐỘNG NĂNG.THẾ NĂNG

Quiz
•
10th Grade
13 questions
Tốc độ

Quiz
•
6th - 10th Grade
10 questions
Bài 33. Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật

Quiz
•
7th Grade - University
13 questions
chủ đề nấm

Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
PHÂN BÓN

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Ôn Tập Giữa Kì I Môn Hóa

Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát

Quiz
•
8th Grade - University
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade