Từ tượng hình, tượng thanh

Từ tượng hình, tượng thanh

8th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐV - Buổi 7 - Chiến thuật giải thích

ĐV - Buổi 7 - Chiến thuật giải thích

1st Grade - University

10 Qs

[Ngữ pháp 8] Nghĩa của từ + Trường từ vựng

[Ngữ pháp 8] Nghĩa của từ + Trường từ vựng

8th Grade

13 Qs

Nguyễn Du - Đại thi hào dân tộc Việt Nam

Nguyễn Du - Đại thi hào dân tộc Việt Nam

KG - Professional Development

10 Qs

Kiểm tra Các phương châm hội thoại

Kiểm tra Các phương châm hội thoại

8th - 9th Grade

15 Qs

Mạng có dây và Mạng không dây

Mạng có dây và Mạng không dây

6th - 9th Grade

10 Qs

CHINH PHỤC ĐỊA LÍ 6.1

CHINH PHỤC ĐỊA LÍ 6.1

6th - 9th Grade

15 Qs

Đặc điểm của văn bản nghị luận

Đặc điểm của văn bản nghị luận

7th Grade - University

10 Qs

Thông tư 26/2020

Thông tư 26/2020

6th - 12th Grade

15 Qs

Từ tượng hình, tượng thanh

Từ tượng hình, tượng thanh

Assessment

Quiz

Education

8th Grade

Medium

Created by

Dung Bui

Used 22+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng thanh?

Là những từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con người

Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.

Là những từ miêu tả tính cách của con người.

Là những từ gợi tả bản chất của sự vật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng hình?

Là những từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.

Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật.

Là những từ miêu tả tính cách của con người.

Là những từ gợi tả bản chất của sự vật.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây KHÔNG phải là từ tượng hình?

Xồng xộc.

Xôn xao.

Rũ rượi.

Xộc xệch.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Đáp án nào sau đây chỉ các từ tượng hình?

rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo.

rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo, nham nhảm

chỏng quèo, rón rén, soàn soạt

soàn soạt, bịch, bốp

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Từ “lẻo khoẻo” trong câu “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu” có nghĩa là gì?

gầy gò, trông ốm yếu, thiếu sức sống

Dáng vẻ xanh xao của người mới ốm dậy

Thể trạng của những người bị mắc nghiện

Gầy và cao

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các từ tượng hình và tượng thanh thường được dùng trong các kiểu bài văn nào?

Miêu tả và nghị luận.

Tự sự và miêu tả.

Nghị luận và biểu cảm.

Tự sự và nghị luận.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đọc đoạn văn sau:

Hàng năm, cứ vào cuối thu, lá ngoài đường rụng nhiều và trên không có những đám mây bàng bạc, lòng tôi lại nao nức những kỉ niệm mơn man của buổi tựu trường

(Tôi đi học, Thanh Tịnh)

Đoạn văn trên có bao nhiều từ tượng hình?

3 từ

4 từ

5 từ

6 từ

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?