TỪ TRÁI NGHĨA

TỪ TRÁI NGHĨA

5th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tiếng Việt 5

Tiếng Việt 5

5th Grade

16 Qs

Vui học từ đồng nghĩa, trái nghĩa

Vui học từ đồng nghĩa, trái nghĩa

5th Grade

11 Qs

CHUYÊN ĐẦU VÀO AMSTERDAM

CHUYÊN ĐẦU VÀO AMSTERDAM

5th Grade

15 Qs

Tiếng Việt lớp 5

Tiếng Việt lớp 5

5th Grade

17 Qs

ÔN THI TV GKI LỚP 5

ÔN THI TV GKI LỚP 5

5th Grade

11 Qs

ĐẠI TỪ

ĐẠI TỪ

3rd - 5th Grade

16 Qs

Ôn tập giữa kì 2 - Tiết 7

Ôn tập giữa kì 2 - Tiết 7

5th Grade

10 Qs

Lớp 5 ôn tập cuối tuần 4

Lớp 5 ôn tập cuối tuần 4

5th Grade

16 Qs

TỪ TRÁI NGHĨA

TỪ TRÁI NGHĨA

Assessment

Quiz

Other

5th Grade

Hard

Created by

Kim Ngân

Used 78+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Từ trái nghĩa là?

những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

những từ có nghĩa trái ngược nhau.

những từ giống nhau về âm và khác nhau về nghĩa.

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Điền từ vào chỗ trống:

Từ trái nghĩa làm ...... những sự vật, sự việc, hành động, trạng thái,… đối lập nhau.

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

Tìm các từ trái nghĩa trong những câu thơ sau:

"Sáng ra bờ suối, tối vào hang

Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng."

sáng - tối

bờ suối - hang

cháo - rau

ra - vào

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ trái nghĩa:

a. .................. là mẹ thành công.

b. Chân .................. đá mềm.

c. Lá lành đùm lá ................

Chiến thắng - cứng - rách

thất bại - yếu - rách

thất bại - cứng - tả tơi

chiến thắng - mềm - rách

thất bại - cứng - rách

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Cặp từ trái nghĩa nào dưới đây được dùng để tả trạng thái?

A. Vạm vỡ - gầy gò

B. Thật thà - gian xảo

C. Hèn nhát - dũng cảm

D. Sung sướng - đau khổ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong các thành ngữ sau đây, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa?

A. Gần nhà xa ngõ

B. Lên thác xuống ghềnh

C. Nước chảy đá mòn

D. Ba chìm bảy nổi

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm những cặp từ trái nghĩa để điền vào chỗ trống trong các câu tục ngữ, thành ngữ sau: (chọn nhiều đáp án)

a)Đi hỏi ……. . … về nhà hỏi …. . ……

b) ………… kính …. . …. … nhường.

c) Khoai đất ……. . … mạ đất ……. …

Đi hỏi già về nhà hỏi trẻ.

Dưới kính trên nhường.

Khoai đất lạ, mạ đất quen.

Trên kính dưới nhường.

Khoai đất mùn, mạ đất đỏ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?