
KIỂM TRA 15 PHÚT 10A3
Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Hard
Nguyễn Thi
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Từ thực tế, hãy xem trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng ?
A. Một hòn đá được ném theo phương ngang.
B. Một viên phấn rơi từ độ cao 3 m.
C. Một tờ giấy phẳng rơi từ độ cao 3m.
D. Một xe buýt đang chạy trên quốc lộ 1 theo hướng Tuy Hòa - Sông Cầu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
B Chỉ có độ lớn không đổi.
C Tăng đều theo thời gian.
D Có phương, chiều và độ lớn không đổi
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các câu dưới đây câu nào sai? Trong chuyển động chậm dần đều thì
A. Gia tốc là đại lượng không đổi.
B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
D. Vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một xe đang chạy với vận tốc 18 km/h thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều và sau 10 s xe đạt vận tốc 72 km/h. Gia tốc của ô-tô là:
A. 1 m/s2
B. 1,5 m/s2
C. 2 m/s2
D. 5,4 m/s2
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. x = - t² + 3t (m)
B. x = 5t2 - 4t +2(m)
C. x = 2 - 4t (m)
D. x = -3t² - t (m)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
: Một vật rơi tự do từ độ cao 125 m xuống đất. Sau bao lâu nó rơi tới mặt đất và vận tốc của vật sau 3s là bao nhiêu ? Lấy g = 10 m/s2
A. 5s và 50 m/s
B. 3 s và 30 m/s
C. 5s và 30 m/s
D. 30 s và 5 m/s
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một chất điểm chuyển động thẳng đều ngược chiều dương của trục toạ độ với vận tốc có độ lớn bằng 5 m/s, tại thời điểm t = 0 chất điểm ở vị trí cách gốc toạ độ 2 (m) về phía dương của trục toạ độ. Phương trình chuyển động của chất điểm là
A. x = 2-5t
B. x = 5+2t
C. x = -5+2t
D. x = 5-2t
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
MRU
Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
IŞIĞIN MADDE İLE KARŞILAŞMASI
Quiz
•
1st Grade
8 questions
Newton's Law of Motion
Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
NOTACION CIENTIFICA
Quiz
•
1st Grade
10 questions
Densidad
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
SONIDO Y SUS CARACTERISTICAS
Quiz
•
1st Grade
9 questions
Pęd, zasada zachowania pędu
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
Usaha dan Energi
Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
6 questions
Gravity
Quiz
•
1st Grade
20 questions
addition
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences
Quiz
•
1st - 3rd Grade
26 questions
SLIME!!!!!
Quiz
•
KG - 12th Grade
21 questions
D189 1st Grade OG 2a Concept 39-40
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter
Interactive video
•
1st - 5th Grade