
Dòng điện không đổi nguồn điện

Quiz
•
Physics
•
1st - 5th Grade
•
Medium
Nguyễn HL)
Used 8+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quy ước chiều dòng điện là
chiều dịch chuyển của các electron.
chiều dịch chuyển của các ion.
chiều dịch chuyển của các ion âm.
chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là:
Đơn vị của cường độ dòng điện là Ampe (A)
Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều.
Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều kiện để có dòng điện là
có hiệu điện thế.
có điện tích tự do.
có hiệu điện thế và điện tích tự do.
có nguồn điện.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách
tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn.
sinh ra electron ở cực âm.
sinh ra ion dương ở cực dương.
làm biến mất electron ở cực dương.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là
12 A.
1/12 A.
0,2 A.
48A.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là
20 J.
0,05 J.
2000 J.
2 J
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cường độ dòng điện điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,273 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút.Biết e = 1,6. 10-19 C
1,024.1018
1,024.1019
1,024.1020
1,024.1021
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
8 questions
Ai đẹp trai xinh gái nhất lớp???

Quiz
•
3rd Grade
15 questions
Tác dụng của lực

Quiz
•
1st Grade
10 questions
BÀI TẬP CỦNG CỐ

Quiz
•
3rd Grade
15 questions
Bài 1 từ trường

Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ I KHTN 6

Quiz
•
1st Grade
10 questions
STEM 4 - Project 4

Quiz
•
4th Grade
10 questions
KHTN 8

Quiz
•
1st Grade
16 questions
Vật lý (đề 2,3)

Quiz
•
3rd Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade