Kiểm tra thường xuyên tháng 10

Kiểm tra thường xuyên tháng 10

KG - 3rd Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

9 клас.Класифікація хімічних реакцій

9 клас.Класифікація хімічних реакцій

9th Grade

12 Qs

типы химических реакций

типы химических реакций

University

10 Qs

PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

10th - 12th Grade

10 Qs

Predicting Products of a Chemical Reaction

Predicting Products of a Chemical Reaction

11th Grade

10 Qs

Predicting Products

Predicting Products

10th - 12th Grade

10 Qs

Stoichiometry Review

Stoichiometry Review

9th - 12th Grade

10 Qs

Limiting reactant

Limiting reactant

10th Grade

10 Qs

Balancing Equations Quiz

Balancing Equations Quiz

9th - 12th Grade

12 Qs

Kiểm tra thường xuyên tháng 10

Kiểm tra thường xuyên tháng 10

Assessment

Quiz

Chemistry

KG - 3rd Grade

Hard

Created by

Phạm Nguyễn Trí Nhân

Used 44+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hoàn thành phản ứng sau:

1/ SO2 + H2O → ……………..

a. H2CO3

b. H2SO3

c. H2SO4

d. HNO3

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hoàn thành phản ứng sau

2/ Fe2O3 + 6 HCl → ………….. + ……………..

a. 2FeCl2, 3H2O

b. 2FeCl3, 3H2O

c. 2FeCl2, 3H2

d. 2FeCl3, 3 H2

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hoàn thành phản ứng sau

3/ N2O5 +………………→ ……………..+ H2O

a. 2NaOH, 2NaN2O5

b.2 NaOH, 2NaNO3

c. 2NaOH, 2NaNO2 ,

d. 2 NaOH, 2NaNO

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hoàn thành phản ứng sau

4/…………… + H2SO4 → …………. + 2 H2O

a. Ba(OH)2 , Ba SO4

b. BaCl2 , Ba SO4

c. Ba(NO3)3, BaSO4

d. FeCl2 , FeSO4

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Gọi tên công thức hóa học sau theo danh pháp IUPAC: N2O5

a.đi photpho pentaoxit

b. diphosphorus pentoxit;

c. đi Nitơ pentaoxit

d. di nitrogen pentoxit

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Gọi tên công thức hóa học sau theo danh pháp IUPAC:

Al2O3

a. nhôm oxit

b. nhôm (III) oxit

d. Aluminium (III) oxide

c. Aluminium oxide

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Gọi tên công thức hóa học sau theo danh pháp IUPAC:

H2SO4

a. axit sunfuric

b. axit sundfurơ

c. sulfuric acid

d. hydro sulfuric acid

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Gọi tên công thức hóa học sau theo danh pháp IUPAC:

HClO3

a. chloric acid

b. axit hidro cloric

c. hydro chloric acid

d. hypo chloric acid.

9.

MULTIPLE SELECT QUESTION

5 mins • 1 pt

Cho 1,4 gam đá vôi vào 200 ml dd axit Clohidric( hydro chloric aicd), biết phản ứng xảy hoàn toàn.

a/ Tính khối lượng muối tạo thành.

b/ Tính nồng độ mol của axit.

c/ Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn

( Ca= 40; C= 12, O= 16; Cl = 35,5, H = 1)

CaO + 2 HCl → CaCl2 + H2O

0,2 0,4 0, 2 0,2

mCaO = 1,4 : 56 = 0,2 ( mol)

CaCO3 + 2 HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

0,014 0,028 0,014 0,014

mCaCO3 = 1,4 : 100 = 0,014 ( mol)

a/ mCaCl2 = 0,2 x 111 = 22,2( g )

b/ CM HCl = n: V= 0,4 : 0,2 = 2 (M)

c/ VH2O = n. 22,4 = 0,2 x 22,4 = 4,48(l)

a/ mCaCl2 = 0,014 x 111 = 1,554( g )

b/ CM HCl = n: V= 0,028 : 0,2 = 0,14 (M)

c/ VCO2 = n. 22,4 = 0,014 x 22,4 = 0,3136(l)

Discover more resources for Chemistry