Hóa học 8 - bài 4

Quiz
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Medium
Dương Yến
Used 13+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
“Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và (1) về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi (2) mang (3)”
(1) trung hòa (2) hạt nhân (3) điện tích âm
(1) trung hòa (2) một hay nhiều electron (3) không mang điện
(1) không trung hòa (2) một hạt electron (3) điện tích dương
(1) trung hòa (2) một hay nhiều electron (3) điện tích âm
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đán án đúng nhất
Số p=số e
Hạt nhân tạo bởi proton và electron
Electron không chuyển động quanh hạt nhân
Eletron sắp xếp thành từng lớp
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho biết số p, số e, số lớp e và số e lớp ngoài cùng của (I)
Số p = số e = 5
Số lớp e = 3
Số e lớp ngoài cùng =3
Số p = số e = 5
Số lớp e = 2
Số e lớp ngoài cùng =3
Số p là 5
Số e = số lớp e là 3
Số e lớp ngoài cùng là 2
số e lớp ngoài cùng = số lớp e = 3
số p là 5
số e là 4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau. Tại sao? Chọn đáp án đúng:
Do có electron
Do có notron
Tự dưng có sẵn
Do khối lượng hạt nhân bằng khối lượng nguyên tử
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hạt nhân được cấu tạo bởi:
Notron và electron
Proton va electron
Proton và notron
Electron
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Điền từ vào chỗ trống
“Trong tự nhiên, hidro có một người anh em sinh đôi là(1).Nguyên tử(2) còn được gọi là ‘hidro (3)’, chỉ khác có thêm 1 (4)”
1- đơtriti 2- hidro 3- nhẹ 4- proton
1- triti 2- hidro 3-nặng 4- electron
1- doteri 2- doteri 3-nặng 4- notron
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt proton của X là:
10
12
15
18
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
KHTN 7 - Test KTTX 1

Quiz
•
8th Grade
13 questions
KHTN 7

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Câu hỏi về nguyên tử

Quiz
•
7th Grade - University
11 questions
Luyện tập Bài 2 - Nguyên tử (7A1)

Quiz
•
8th Grade
15 questions
ÔN TẬP CHUONG 1- HÓA 8- T2

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Kiểm tra giữa kì 1

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Cấu tạo nguyên tử

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
KHTN 7

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade