QKĐ - QKTD - QKHT (Bài kiểm tra 60% )

QKĐ - QKTD - QKHT (Bài kiểm tra 60% )

11th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Conditional Sentences

Conditional Sentences

9th - 12th Grade

20 Qs

Irregular verbs PAST SIMPLE 1.DBH

Irregular verbs PAST SIMPLE 1.DBH

7th - 11th Grade

20 Qs

english test

english test

11th Grade

20 Qs

will và going to

will và going to

10th - 12th Grade

20 Qs

ENTRY TEST

ENTRY TEST

10th - 12th Grade

20 Qs

CLEFT SENTENCE - GRADE 11

CLEFT SENTENCE - GRADE 11

11th Grade

20 Qs

File 3 MOCK revision grammar

File 3 MOCK revision grammar

KG - University

20 Qs

VERBAL TENSES - 1º bachiller

VERBAL TENSES - 1º bachiller

11th Grade

20 Qs

QKĐ - QKTD - QKHT (Bài kiểm tra 60% )

QKĐ - QKTD - QKHT (Bài kiểm tra 60% )

Assessment

Quiz

English

11th Grade

Hard

CCSS
L.5.1.B-D, L.4.1C, L.5.1C

+7

Standards-aligned

Created by

Nguyễn Nhựt Linh

Used 144+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Công thức thì quá khứ hoàn thành (Thể khẳng định) là:

S + had + V3/ed

S + had + not + V3/ed

Had + S + V3/ed?

Had + V3/ed + S?

Tags

CCSS.L.4.1B

CCSS.L.5.1.B-D

CCSS.L.5.1B

CCSS.L.5.1C

CCSS.L.5.1D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đâu là cách dùng của thì quá khứ đơn:

Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.

Diễn tả hành động đã xảy ra và kéo dài đến hiện tại.

Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai.

Diễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Tags

CCSS.L.3.1D

CCSS.L.4.1B

CCSS.L.5.1.B-D

CCSS.L.5.1C

CCSS.L.5.1D

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Đâu là cách dùng của thì quá khứ hoàn thành: (có nhiều đáp án đúng)

Sử dụng trong câu điều kiện loại 2 để diễn tả điều kiện không có thực ở hiện tại.

Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứ.

Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài tới một thời điểm nhất định trong quá khứ

Diễn tả một hoạt động đã xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ

Tags

CCSS.L.4.1B

CCSS.L.5.1.B-D

CCSS.L.5.1B

CCSS.L.5.1C

CCSS.L.5.1D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ" là cách dùng của thì nào dưới đây?

Quá khứ đơn

Quá khứ hoàn thành

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Quá khứ tiếp diễn

Tags

CCSS.L.3.1D

CCSS.L.4.1B

CCSS.L.5.1.B-D

CCSS.L.5.1C

CCSS.L.5.1D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

She __________ around the world before 2020.

had travelling

has travelled

had travelled

has travelling

Tags

CCSS.L.4.1B

CCSS.L.5.1.B-D

CCSS.L.5.1B

CCSS.L.5.1C

CCSS.L.5.1D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

The motorbike burned just after it ____________ into the tree.

crash

crashing

had crash

had crashed

Tags

CCSS.L.4.1B

CCSS.L.5.1.B-D

CCSS.L.5.1B

CCSS.L.5.1C

CCSS.L.5.1D

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

While we (do) _____ a sight-seeing tour, our friends were lying on the beach.

(Học sinh không được viết chữ in hoa)

Tags

CCSS.L.3.1D

CCSS.L.4.1B

CCSS.L.5.1.B-D

CCSS.L.5.1C

CCSS.L.5.1D

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?