Ôn tập bài 5 chuyển động tròn đều

Ôn tập bài 5 chuyển động tròn đều

10th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tuần 3 buổi 1

Tuần 3 buổi 1

10th Grade

12 Qs

Ôn tập giữa Kì I-Vật lí 8

Ôn tập giữa Kì I-Vật lí 8

10th Grade - University

10 Qs

lý 10 - hkI - NQT (21-22)

lý 10 - hkI - NQT (21-22)

10th Grade

10 Qs

Tính tương đối

Tính tương đối

KG - University

9 Qs

Chuyển động tròn đều

Chuyển động tròn đều

10th Grade

10 Qs

VẬT LÍ 10 ÔN ĐÚNG SAI HK2 2425

VẬT LÍ 10 ÔN ĐÚNG SAI HK2 2425

10th Grade

10 Qs

CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC

CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC

10th Grade

7 Qs

Ôn tập bài 5 chuyển động tròn đều

Ôn tập bài 5 chuyển động tròn đều

Assessment

Quiz

Physics

10th Grade

Hard

Created by

Hoàng Lê

Used 16+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:

Quỹ đạo là đường tròn.

Tốc độ dài không đổi.

Tốc độ góc không đổi.

Vectơ gia tốc không đổi.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các câu dưới đây câu nào sai?
Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:

Đặt vào vật chuyển động.

Phương tiếp tuyến quỹ đạo.

Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.

Độ lớn:  a=v2ra=\frac{v2}{r}  

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:

v=ω.r; a=v2.rv=\omega.r;\ a=v^2.r

v=ωr; a = v2rv=\frac{\omega^{ }}{r};\ a\ =\ \frac{v^2}{r}

v=ω.r; a=v2rv=\omega.r;\ a=\frac{v^2}{r}

v=ω.r; a=v.rv=\omega.r;\ a=v.r

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là:

ω=2πT=2πf\omega=\frac{2\pi}{T}=2\pi f

ω=2π.T=2πf\omega=2\pi.T=2\pi f

ω=2π.T=2πf\omega=2\pi.T=2\pi f

ω=2πT=2πf\omega=\frac{2\pi}{T}=\frac{2\pi}{f}

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có:

Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.

Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.

Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.

Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào đúng?

Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

Với v và w cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

Với v và w cho trước, gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?

Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.

Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.

Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều.

Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu đúng.

Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.

Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.

Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.

Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.