
Ôn tập: Linh kiện điện tử

Quiz
•
Education
•
12th Grade
•
Hard
hồng trần
Used 8+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đây là kí hiệu và hình dạng của linh kiện nào?
A. Điện trở nhiệt.
B. Điện trở cố định
C. Điện trở biến đổi theo điện áp
D. Quang điện trở.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu hỏi: Ý nghĩa của trị số điện trở là:
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào…
A. Vật liệu làm vỏ của tụ điện.
B. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.
C. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.
D. Vật liệu làm chân của tụ điện.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trên một tụ điện có ghi 160V - 100F. Các thông số này cho ta biết điều gì?
Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
Tụ gốm
Tụ giấy
Tụ xoay
Tụ hóa
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là.
34x105 KΩ ±5%..
34x106 Ω ±0,5%.
23x102 KΩ ±5%
12x106Ω ±0,5%.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ:
Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.
Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng
Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Công nghệ 3 - I

Quiz
•
3rd Grade - University
20 questions
Ngoại khóa Lý - CN

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Từ đơn, từ láy, từ ghép

Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
THANH NIÊN VỚI TÌNH BẠN

Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
LUYỆN TẬP KHỐI 3

Quiz
•
3rd Grade - University
15 questions
PHẨM CHẤT - NĂNG LỰC HỌC SINH

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
CN 12. BÀI 11. QUẢN LÍ MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢN

Quiz
•
12th Grade
20 questions
gdcd 12 - bài 6

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade