TRẮC NGHIỆM HNO3
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Hard
Dương Nguyễn
Used 42+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 không đóng vai trò chất oxi hóa ?
ZnS + HNO3(đặc nóng)
Fe2O3 + HNO3(đặc nóng)
FeSO4 + HNO3(loãng)
Cu + HNO3(đặc nóng)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
HNO3 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
NH3, Al2O3, Cu2S, BaSO4.
C. CuS,Pt, SO2, Ag.
Fe(NO3)2, S, NH4HCO3, Mg(OH)2.
Cu(OH)2, BaCO3, Au, Fe2O3.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nhiệt phân, nhóm các muối nitrat cho sản phẩm kim loại, khí NO2, O2 là
Cu(NO3)2 , Pb(NO3)2.
Ca(NO3)2 , Hg(NO3)2, AgNO3.
Zn(NO3)2, AgNO3, LiNO3.
Hg(NO3)2 , AgNO3.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm
FeO, NO2, O2.
Fe2O3, NO2.
Fe, NO2, O2
Fe2O3, NO2 , O2.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây là sai ?
HNO3 phản ứng với tất cả bazơ.
HNO3 (loãng, đặc, nóng) phản ứng với hầu hết kim loại trừ Au, Pt.
Tất cả các muối amoni khi nhiệt phân đều tạo khí amoniac.
Hỗn hợp muối nitrat và hợp chất hữu cơ nóng chảy có thể bốc cháy.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Có các mệnh đề sau :
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
(2) Ion NO có tính oxi hóa trong môi trường axit.
(3) Khi nhiệt phâm muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Trong các mệnh đè trên, những mệnh đề đúng là
(1) và (3).
(2) và (4).
(2) và (3).
(1) và (2).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu nhưng trong phòng thí nghiệm lọ axit nitric đặc có màu nâu vàng hoặc nâu là do nguyên nhân nào sau?
HNO3 oxi hóa bụi bẩn trong không khí tạo hợp chất có màu.
HNO3 tự biến đổi thành hợp chất có màu.
HNO3 bị phân hủy 1 ít tạo NO2 tan lại trong HNO3 lỏng.
HNO3 hút nước mạnh tạo dung dịch có màu.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Hoá 11 - Kiểm tra 15 phút Chương 1
Quiz
•
11th Grade
16 questions
Número de oxidación en un compuesto
Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
9.sınıf /Kimya bilimi/ 20 soru
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
LATIHAN REMIDI SENYAWA HIDROKARBON
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Chemical Naming Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Nazwy i symbole pierwiastków
Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Garam Hidrolisis
Quiz
•
11th Grade
15 questions
ĐỀ 17
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
55 questions
Unit 4: A Conflict of Cans Summative Review
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Electron Configurations and Orbital Notation
Quiz
•
11th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
16 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Calculating Density
Quiz
•
11th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
