GDCD lớp 10 bài 6

Quiz
•
Social Studies
•
1st Grade
•
Hard
Nguyễn Đình Đức
Used 301+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tính kế thừa của phủ định biện chứng thể hiện cái mới ra đời
được bắt nguồn từ cái cũ.
phủ định hoàn toàn cái cũ.
do phủ định yếu tố tích cực từ cái cũ.
do quá trình giải quyết mâu thuẫn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khuynh hướng phát triển của sự vật hiện tượng là
có thể thụt lùi, cũng có thể tuần hoàn.
cái mới ra đời kế thừa và thay thế cái cũ.
cái mới ra đời phải trên cơ sở của cái cũ.
có cái mới ra đời tiếp tục phát triển.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về phủ định biện chứng?
Phủ định có tính kế thừa.
Phủ định đồng thời cũng là khẳng định.
Phủ định có tính khách quan
Phủ định là chấm dứt sự phát triển.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Sự phủ định diễn ra do sự can thiệp, tác động từ bên ngoài, cản trở hoặc xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật, đó là phủ định nào?
Phủ định biện chứng.
Phủ định của phủ định.
Phủ định siêu hình.
Phủ định sạch trơn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phủ định biện chứng có đặc điểm gì?
Tính chủ quan và kế thừa.
Tính khách quan và phát triển.
Tính kế thừa và phát triển.
Tính khách quan và kế thừa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Quá trình phát triển từ bướm -> trứng - sâu -> nhộng -> bướm ->... thể hiện quan điểm phủ định nào?
Phủ định hoàn toàn cái cũ.
Phủ định diễn ra nhiều lần.
Phủ định biện chứng.
Phủ định siêu hình.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tính kế thừa của phủ định biện chứng có đặc điểm là cái mới
ra đời từ trong lòng cái cũ.
ra đời do ảnh hưởng của cái cũ.
tự hình thành.
không liên quan đến cái cũ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
những điều con cần biết trước khi tới trường

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
hắc não lần 2

Quiz
•
1st Grade
15 questions
Luật Giáo dục Đại học_ Top 45

Quiz
•
1st Grade
10 questions
MQH Vật Chất & Ý Thức

Quiz
•
1st - 2nd Grade
12 questions
Đề kiểm tra Luật hình sự quốc tế

Quiz
•
1st Grade
12 questions
Trắc nghiệm vui

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Tài chính hành vi trong quản trị doanh nghiệp

Quiz
•
1st - 3rd Grade
6 questions
Chuột máy tính

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Social Studies
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
10 questions
Capitalization

Quiz
•
KG - 9th Grade