Kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ 11

Kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ 11

KG - 11th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập công nghệ 4 HK1

Ôn tập công nghệ 4 HK1

4th Grade

22 Qs

SH 9 - B 47, 48. QUẦN THỂ - QUẦN XÃ

SH 9 - B 47, 48. QUẦN THỂ - QUẦN XÃ

9th Grade

20 Qs

KHTN 8_Bài 8_Acid

KHTN 8_Bài 8_Acid

8th Grade

20 Qs

Khoa học

Khoa học

5th Grade

20 Qs

Ôn tập tin 6

Ôn tập tin 6

6th Grade

20 Qs

KIỂM TRA 15P - LÍ 9

KIỂM TRA 15P - LÍ 9

9th Grade

20 Qs

challenges

challenges

5th Grade

20 Qs

TN bảo vệ thông tin máy tính

TN bảo vệ thông tin máy tính

9th Grade

20 Qs

Kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ 11

Kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ 11

Assessment

Quiz

Science, Instructional Technology

KG - 11th Grade

Medium

Created by

Trúc Thùy

Used 75+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi:

Mặt tranh song song với một mặt của vật thể.

Mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể.

Mặt phẳng hình chiếu song song với một mặt của vật thể.

Mặt tranh vuông góc với một mặt vật thể.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Bản vẽ chi tiết thể hiện nội dung:

Hình dạng, kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp ghép với nhau.

Hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.

Hình dạng, kích thước và các yêu cầu kĩ thuật chi tiết.

Hình dạng, vị trí tương quan và các yêu cầu kĩ thuật chi tiết.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Hình chiếu trục đo vuông góc đều có các góc trục đo:

X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1500; X’O’Z’ = 600  

X’O’Z’ = 1350; X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 900

X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’ = 1200

X’O’Z’ = 900; X’O’Y ’= Y’O’Z’ = 1350

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đường gióng vẽ vượt qua đường kích thước một khoảng:

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cho biết vị trí của khung tên trên bản vẽ kĩ thuật:

Góc trái phía trên bản vẽ. 

Góc phải phía dưới bản vẽ.

Góc phải phía trên bản vẽ.       

Góc trái phía dưới bản vẽ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Tỉ lệ là:

Gồm tỉ lệ phóng to, tỉ lệ thu nhỏ và tỉ lệ nguyên hình.

Là một số được thể hiện trên bản vẽ, và có thể là số thập phân.

Tỉ số giữa kích thước trên hình biểu diễn và kích thước thực của vật thể.

Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước trên hình biểu diễn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là:

420×297.

279×297. 

297×210.

420×210.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?