Cho các yếu tố sau:
(1) Thức ăn (2) Chăm sóc,quản lí
(3) Môi trường sống của vật nuôi (4) Trạng thái sức khỏe
Để vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt cần tác động vào những yếu tố nào?
Câu hỏi ôn tập môn Công Nghệ (Trắc Nghiệm)
Quiz
•
Professional Development
•
10th Grade
•
Medium
Linh Phạm
Used 105+ times
FREE Resource
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho các yếu tố sau:
(1) Thức ăn (2) Chăm sóc,quản lí
(3) Môi trường sống của vật nuôi (4) Trạng thái sức khỏe
Để vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt cần tác động vào những yếu tố nào?
(1), (2), (3)
(1), (2), (4)
(1), (3), (4)
(2), (3), (4)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Có mấy quy luật sinh trưởng, phát dục của vật nuôi?
1
2
3
4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho các yếu tố sau:
(1) Đặc tính di truyền của giống. (2) Tính biệt, tuổi.
(3) Đặc điểm của cá thể. (4) Trạng thái sức khoẻ.
Số yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát dục của vật nuôi là
1
2
3
4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong chăn nuôi, nếu hiểu biết rõ quy luật này, người chăn nuôi có thể điều khiển quá trình sinh sản của vật nuôi để thu được nhiều lợi ích kinh tế. Quy luật đó là...?
Sinh trưởng, phát dục không đồng thời
Sinh trưởng, phát dục theo chu kì.
Sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn
Sinh trưởng, phát dục không đồng đều
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho ví dụ sau: Bào thai bò tháng thứ nhất phát triển gấp 600 lần hợp tử về khối lượng. Tháng thứ 2 so với tháng thứ nhất tăng 43.3 lần… Tháng thứ 6 gấp 2.5 lần tháng thứ 5 và tháng thứ 9 gấp 1.4 lần tháng thứ 8.
Ví dụ trên thể hiện quy luật sinh trưởng, phát triển nào?
Sinh trưởng, phát dục không đồng thời
Sinh trưởng, phát dục theo chu kì.
Sinh trưởng, phát dục không đồng đều
Sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá, chọn lọc vật nuôi là
(1) Ngoại hình. (2) Thể chất. (3) Khả năng sinh trưởng, phát dục.
(4) Sức sản xuất. (5) Khả năng chống chịu.
(1), (2), (3), (4).
(2), (3), (4), (5)
(1), (3), (4), (5)
(1), (2), (3), (5)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho các bước sau:
(1) Chọn lọc đời sau. (2) Chọn lọc tổ tiên.
(3) Chọn lọc bản thân. (4) Kiểm tra đời sau.
Thứ tự các bước của phương pháp chọn lọc cá thể là...?
(1)-(2)-(3)-(4)
(4)-(3)-(2)-(1)
(1)-(2)-(3)
(2)-(3)-(4)
26 questions
gdcd cuối 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
All About SARS-CoV-2
Quiz
•
1st Grade - Professio...
30 questions
70 năm Khoa Hóa
Quiz
•
KG - Professional Dev...
23 questions
CARBON QUIZ
Quiz
•
1st Grade - Professio...
33 questions
Địa bài 8
Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Hack não cùng MSP (đề 1)
Quiz
•
1st Grade - Professio...
33 questions
Ôn tập giữa học kì II
Quiz
•
10th Grade
29 questions
Bài 10. CN10. PP CHỌN TẠO GIỐNG CÂY TRỒNG
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6
Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences
Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance
Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions
Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines
Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions
Quiz
•
6th Grade
25 questions
Spanish preterite verbs (irregular/changed)
Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Juneteenth: History and Significance
Interactive video
•
7th - 12th Grade
8 questions
"Keeping the City of Venice Afloat" - STAAR Bootcamp, Day 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Distance, Midpoint, and Slope
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Figurative Language Review
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Understanding Linear Equations and Slopes
Quiz
•
9th - 12th Grade