
kiểm tra miệng sinh 11 bài 5,6

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
Mới ksơr
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật:
Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit,
coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ
Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt
hóa enzim, mở khí khổng.
Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt
hóa enzim.
Tham gia cấu tạo nên các
phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP…
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoạt động nào của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nito trong đất?
Khử nitrat
Chuyển hóa nitrat thành nito
phân tử
Cố định nito
Liên kết N2 và H2 tạo ra NH3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Để tiến hành cố định đạm (chuyển hóa N2 thành NH3) thì phải có bao nhiêu điều kiện sau đây?
1. enzim nitrogenara
2. chất khử NADH
3. môi trường kị khí
4. năng lượng ATp
5. Cộng sinh với sinh vật khác
2
3
4
5
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về quá trình khử NO−3 thành NH+4, phát biểu nào sau đây đúng?
Diễn ra ở tế bào rễ và tế
bào lá của cơ thể thực vật
Là quá trình chuyển hóa nito ở dạng khử sang nito ở
dạng oxi hóa
Được thực hiện nhờ enzim nitrogenara
Chỉ gồm một phản ứng biến NO−3 thành NH+4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại vi khuẩn nào sau đây làm nhiệm vụ chuyển đạm nitrat thành N2?
Vi khuẩn nitrat hóa
Vi khuẩn amon hóa
Vi khuẩn phản nitrat hóa
Vi khuẩn cố định nito
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Ion NH+4 và ion NO−3 được cung cấp cho cây từ bao nhiêu nguồn sau đây?
1. Sự phóng điện trong cơn giông đã oxi hóa N2 thành nito dạng nitrat
2. Quá trình cố định nito bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá rình phân giải các nguồn nito hữ cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất
3. Nguồn nito do con người trả lại đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón
4. Nguồn nito trong nham thạch do núi lửa phun
1
2
3
4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
: Cho nhận định sau: Nitơ tham gia điều tiết các quá trình …(1)… và trạng thái …(2)… của tế bào. Do đó, nitơ ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của …(3)…
(1), (2) và (3) lần lượt là:
trao đổi chất, ngậm nước, tế
bào thực vật.
ngậm nước, trao đổi chất, tế bào thực vật.
trao đổi chất, trương nước, tế bào thực vật.
cân bằng nước, trao đổi chất, tế bào thực vật.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
14 questions
Quiz về Dinh Dưỡng và Tiêu Hóa

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Hấp thụ nước và khoáng ở rễ

Quiz
•
11th Grade
10 questions
BÀI 23: HƯỚNG ĐỘNG - SINH 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
PROTEIN & NUCLEOTIDE

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Trắc nghiệm Tiêu hóa ở Động Vật

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Lớp 6 - Bài 17: Tế Bào

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
Hướng động

Quiz
•
10th - 11th Grade
10 questions
Sinh học 11 bài 22 phần I

Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Biology Properties of Water 1.1

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Cell Membrane/Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Limits to Population Growth

Quiz
•
9th - 12th Grade
31 questions
Quiz Week 3 Review (9/5/25)

Quiz
•
9th - 12th Grade