MÔN KHOA HỌC

MÔN KHOA HỌC

5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kelas V PH Tema 1 IPA

Kelas V PH Tema 1 IPA

5th Grade

10 Qs

Posture & Sleeping better

Posture & Sleeping better

5th - 6th Grade

15 Qs

Science Spiral Review

Science Spiral Review

5th Grade

15 Qs

odporność

odporność

1st - 6th Grade

12 Qs

MICROBES IN HUMAN WELFARE

MICROBES IN HUMAN WELFARE

5th Grade

15 Qs

Afweer en bloed

Afweer en bloed

4th - 5th Grade

13 Qs

Ôn tập chủ đề 5

Ôn tập chủ đề 5

KG - 6th Grade

11 Qs

Game: Quizizz! game 2

Game: Quizizz! game 2

1st - 12th Grade

10 Qs

MÔN KHOA HỌC

MÔN KHOA HỌC

Assessment

Quiz

Biology

5th Grade

Hard

Created by

Linh Trần

Used 19+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là gì?

a.Vi khuẩn

b. Vi-rút

c. Kí sinh trùng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Muỗi truyền bệnh sốt rét có tên là gì?

a. Muỗi a-nô-phen

b. Muỗi vằn

c. Cả 2 ý trên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nên làm gì để  phòng  bệnh sốt xuất huyết?

a. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường  xung  quanh; không để ao tù, nước đọng.

b. Diệt muỗi, diệt bọ gậy.

c. Có thói quen ngủ màn, để tránh bị muỗi đốt.

d. Thực hiện tất cả các việc trên.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Sốt xuất huyết là một trong những …..…………….. đối với trẻ em.

a. vi rút nguy hiểm

b. tác nhân gây bệnh

c. bệnh nguy hiểm.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh, diệt muỗi, bọ gậy. Ngủ mắc màn” là cách phòng các bệnh nào dưới đây?

a. Sốt rét

b. Viêm não

c. Sốt xuất huyết

d. cả a, b, c đều đúng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây chưa đúng?

a. Bệnh viêm não đã có thuốc phòng.

b. Bệnh sốt rét đã có thuốc chữa và thuốc phòng.

c. Bệnh sốt xuất huyết đã có thuốc đặc trị.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lứa tuối nào thường bị mắc bệnh viêm não nhiều nhất?

a.Từ 1 đến 3 tuổi

b.Từ 3 đến 15 tuổi

c.Từ 15 đến 20 tuổi

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?