Củng cố bài Cacbon
Quiz
•
Chemistry
•
KG - 11th Grade
•
Medium
Trang GiangDiep
Used 6+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Cho các chất: (1) O2; (2) CO2; (3) H2; (4) Fe2O3; (5) SiO2; (6) HCl; (7) CaO;
(8) H2SO4 đặc; (9) HNO3; (10) H2O; (11) KMnO4. Cacbon có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
12.
9.
11.
10.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây?
Fe2O3, CaO, CO2, HNO3 đặc,
H2SO4 đặc.
CO2, Al2O3, Ca, CaO,
HNO3 đặc,
H2SO4 đặc.
Fe2O3, MgO, CO, HNO3,
H2SO4 đặc.
CO2, H2O lạnh, HNO3 đặc,
H2SO4 đặc,CaO.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Cacbon không tác dụng được với chất nào sau đây?
HNO3.
Oxi.
H2.
NaOH.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Cho 3,60 gam cacbon tác dụng với 8,10 gam nhôm.
Khối lượng nhôm cacbua tạo thành (biết hiệu suất của phản ứng 70% ) :
5,76 gam.
7,56 gam.
10,08 gam.
10,80 gam.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O, CuO, HNO3 đặc , KClO3, CO2 và dd axit H2SO4 đặc ( ở điều kiện thích hợp). Số phản ứng mà trong đó cacbon đóng vai trò là chất khử là
6
5
7
4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
Na2O, NaOH, HCl.
Al, HNO3 đặc, KClO3.
Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
NH4Cl, KOH, AgNO3.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(1) C thuộc ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn.
(2) C.H.E của nguyên tử C là 1s2 2s2 2p2.
(3) Cacbon là kim loại.
(4) Nguyên tử C có thể tạo được tối đa 4 liên kết CHT với các nguyên tử khác. Ngoài ra, C còn có CHT hai trong một số hợp chất.
(5) Các số oxi hoá của C là -4, 0, +2 và +4.
Số phát biểu đúng là
4.
5.
2.
3.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
9 questions
CHỦ ĐỀ 3: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT- PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Persamaan Rx
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Chuvas ácidas
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Acid amin & Protein
Quiz
•
University
15 questions
hoa 11. ĐIỆN LY
Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
QUIS KIMIA KELAS X SMA
Quiz
•
10th Grade
10 questions
ACID BASES INDICATORS
Quiz
•
7th Grade
12 questions
Хімічні формули речовин
Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Counting Atoms Practice
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
52 questions
2025- Benchmark 1 Review (unit 1-3)
Quiz
•
7th Grade
19 questions
Lewis Dot Structures -Review and Master
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Electron Configuration, Orbital Notation, & Dot diagrams
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
8th Grade
23 questions
physical and Chemical Changes
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Intro to Atoms Vocabulary Quiz
Quiz
•
8th - 10th Grade
