
Nito - Amoniac - Axit nitric
Quiz
•
Chemistry
•
1st - 12th Grade
•
Hard
Hồ Hưởng
Used 5+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các oxit của nito thì oxit được điều chế trực tiếp từ phản ứng của nitơ với oxi là
NO2
NO
N2O
N2O5
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào đây?
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Nhiệt phân NH4NO3
Dùng phương pháp dời nước
Nhiệt phân HNO3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực
Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ
Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết
Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng quan sát được là
Có kết tủa keo trắng xuất hiện, sau đó kết tủa lại tan tạo dung dịch trong suốt
Có kết tủa keo màu trắng xuất hiện
Có kết tủa màu xanh nhạt xuất hiện, sau đó kết tủa lại tan dần
Không có hiện tượng gì
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Dung dịch NH3 là một bazơ yếu
Phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch
Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O
NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước?
NaOH rắn.
CuO bột.
H2SO4 đặc.
P2O5.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni?
A.
B.
C.
D. Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.
Dung dịch muối amoni không có màu
Tất cả các muối amoni đều tan trong nước.
Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.
Muối amoni bền với nhiệt.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Test Online 2 - Đồng vị - Nguyên tử khối
Quiz
•
10th Grade
10 questions
vat lieu polime
Quiz
•
1st Grade
10 questions
PHÂN BÓN HÓA HỌC
Quiz
•
11th Grade
10 questions
BÀI TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG. KIỂM TRA 15 PHÚT
Quiz
•
10th Grade
10 questions
B2. 5 PHÂN LOẠI CHẤT ĐIỆN LI
Quiz
•
11th Grade
9 questions
Ácidos e bases
Quiz
•
9th Grade - University
15 questions
Kiến thức về kim loại nhóm IIA
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Diluição e Misturas
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Counting Atoms Practice
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
52 questions
2025- Benchmark 1 Review (unit 1-3)
Quiz
•
7th Grade
19 questions
Lewis Dot Structures -Review and Master
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Electron Configuration, Orbital Notation, & Dot diagrams
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
8th Grade
23 questions
physical and Chemical Changes
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Intro to Atoms Vocabulary Quiz
Quiz
•
8th - 10th Grade
