Sinh học 7_Ôn tập GK1

Sinh học 7_Ôn tập GK1

7th Grade

17 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh7_On tap chương ĐVNS

Sinh7_On tap chương ĐVNS

7th Grade

18 Qs

Động vật nguyên sinh

Động vật nguyên sinh

1st Grade - University

20 Qs

SINH HỌC 7_KT LẦN 2

SINH HỌC 7_KT LẦN 2

5th - 9th Grade

20 Qs

SINH HỌC 7_ NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

SINH HỌC 7_ NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

7th Grade

15 Qs

Ôn tập chủ đề 1,2

Ôn tập chủ đề 1,2

7th Grade

12 Qs

SINH 7 - TRÙNG ROI

SINH 7 - TRÙNG ROI

7th Grade

15 Qs

CHỦ ĐỀ 1: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

CHỦ ĐỀ 1: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

6th - 7th Grade

20 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ I - SINH HỌC 7

ÔN TẬP CUỐI KÌ I - SINH HỌC 7

7th Grade

20 Qs

Sinh học 7_Ôn tập GK1

Sinh học 7_Ôn tập GK1

Assessment

Quiz

Biology

7th Grade

Medium

Created by

Trang Lê

Used 24+ times

FREE Resource

17 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các động vật nguyên sinh sau, loài động vật nào có hình thức sinh sản tiếp hợp?

Trùng giày.

Trùng biến hình.

Trùng roi xanh.

Trùng kiết lị.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình?

Cơ thể luôn biến đổi hình dạng.

Cơ thể có cấu tạo đơn bào.

Có khả năng tự dưỡng.

Di chuyển nhờ lông bơi.

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các phương pháp sau, phương pháp nào được dùng để phòng chống bệnh sốt rét?

Ăn chín uống sôi.

Mắc màn khi ngủ.

Uống thuốc tẩy giun 1 – 2 lần/năm.

Giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm nào sau đây gồm toàn những động vật đơn bào gây hại?

Trùng bệnh ngủ, trùng sốt rét, cầu trùng.

Trùng giày, trùng kiết lị, trùng lỗ.

Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi xanh.

Trùng sốt rét, trùng roi xanh, trùng giày.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Đặc điểm của tế bào thần kinh của thuỷ tức là

hình túi, có gai cảm giác.

chiếm chủ yếu lớp trong, có roi và không bào tiêu hoá.

chiếm phần lớn ở lớp ngoài.

hình sao, có gai nhô ra ngoài, phía trong toả nhánh.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Đặc điểm nào dưới đây là của san hô?

Cơ thể hình dù.

Luôn sống đơn độc.

Sinh sản vô tính bằng tiếp hợp.

Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :

...(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới.

(1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ nổi ; (3) : tầng keo

(1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : tầng keo

(1) : Tầng keo ; (2) : dễ nổi ; (3) : khoang tiêu hóa

(1) : Tầng keo ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : khoang tiêu hóa

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?