LTVC - Luyện tập về từ nhiều nghĩa

LTVC - Luyện tập về từ nhiều nghĩa

5th Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Xương Quizz

Xương Quizz

5th Grade

10 Qs

từ nhiều nghĩa

từ nhiều nghĩa

KG - 5th Grade

10 Qs

TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 7 - LỚP 5D

TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 7 - LỚP 5D

5th Grade

15 Qs

Quizizz tuần 2 khối 5

Quizizz tuần 2 khối 5

5th Grade

10 Qs

7 Phiếu TV Hạnh phúc là cho đi

7 Phiếu TV Hạnh phúc là cho đi

5th Grade

10 Qs

Lớp 6 bài 4

Lớp 6 bài 4

5th - 6th Grade

11 Qs

ÔN ĐỌC HIÊU EM CHU MINH

ÔN ĐỌC HIÊU EM CHU MINH

5th Grade

10 Qs

Hufi2022NHTM2.C2

Hufi2022NHTM2.C2

1st - 10th Grade

11 Qs

LTVC - Luyện tập về từ nhiều nghĩa

LTVC - Luyện tập về từ nhiều nghĩa

Assessment

Quiz

Fun, Arts, Professional Development

5th Grade

Medium

Created by

Trâm Võ

Used 19+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong câu:

chạy lon ton trên sân.

Hoạt động của máy móc.

Khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy đến.

Sự di chuyển nhanh của phương tiện giao thông.

Sự di chuyển nhanh bằng chân.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong câu:

Tàu chạy băng băng trên đường ray.

Hoạt động của máy móc.

Khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy đến.

Sự di chuyển nhanh của phương tiện giao thông.

Sự di chuyển nhanh bằng chân.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong câu:

Đồng hồ chạy đúng giờ.

Hoạt động của máy móc.

Khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy đến.

Sự di chuyển nhanh của phương tiện giao thông.

Sự di chuyển nhanh bằng chân.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong câu:

Dân làng khẩn trương chạy lũ.

Hoạt động của máy móc.

Khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy đến.

Sự di chuyển nhanh của phương tiện giao thông.

Sự di chuyển nhanh bằng chân.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ chạy có trong tất cả các câu trên?

Sự di chuyển.

Sự vận động nhanh.

Di chuyển bằng chân.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ chạy trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

chạy lon ton trên sân.

Tàu chạy băng băng trên đường ray.

Đồng hồ chạy đúng giờ.

Dân làng khẩn trương chạy lũ.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Từ chạy trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

chạy lon ton trên sân.

Tàu chạy băng băng trên đường ray.

Đồng hồ chạy đúng giờ.

Dân làng khẩn trương chạy lũ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?