
bài tập về công suất điện

Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Hard

Duong Lai
Used 6+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Công suất điện của một đoạn mạch có ý nghĩa gì ?
Là năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó
Là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian
Là mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó
Là các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là bao nhiêu.?
18A
3A
2A
0,5A
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Trên nhiều dụng cụ điện trong gia đình thường có ghi 220V và số oát (W). Số oát này có ý nghĩa gì.
Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V
Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V
Công mà dòng điện thực hiện trong một phút khi dụng cụ này sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V
Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong một giờ khi nó sử dụng đúng với hiệu điện thế 220V
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Trên một bàn là có ghi 220V – 1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì nó có điện trở là bao nhiêu.?
0,2Ω
5Ω
44Ω
5500Ω
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Trên bóng đèn Đ1 có ghi 220 – 100W, trên bóng đèn, Đ2 có ghi 220V – 25W. Khi sáng bình thường, điện trở tương ứng R1 và R2 của dây tóc bóng đèn này có mối quan hệ như thế nào dưới đây?
R1 = 4R2
4R1 = R2
R1 = 16R2
16R1 = R2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một bóng đèn được thắp sáng ở hiệu điện thế U =120 V có công suất là P1, P2 là công suất của đèn khi được thắp sáng ở hiệu điện thế U = 110 V thì
P1 > P2.
P1 = P2.
P1 < P2.
Câu trả lời phụ thuộc vào công suất định mức của đèn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở cuộn dây bàn là này như thế nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi ?
Tăng gấp đôi.
Tăng gấp bốn.
Giảm hai lần.
Giảm bốn lần.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
ôn tập

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
BT LY 9

Quiz
•
1st Grade
10 questions
KT 15' Lý 9 - Điện từ học

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Vật lý 9 - Điện từ học

Quiz
•
1st Grade
13 questions
Củng Cố Nghề ĐDD

Quiz
•
1st Grade
13 questions
Lysss

Quiz
•
1st Grade
15 questions
Mini Game Buổi 9

Quiz
•
KG - 1st Grade
10 questions
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Odd and even numbers

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade