KĨ NĂNG GIAO TIẾP

Quiz
•
Professional Development
•
1st Grade - University
•
Medium
Minh Nguyễn
Used 117+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“Nói là bạc, im lặng là vàng, lắng nghe là kim cương” là câu nói đặc trưng cho kỹ năng giao tiếp nào?
Lắng nghe trong giao tiếp
Quan sát trong giao tiếp
Giao tiếp ứng xử
Đặt câu hỏi trong giao tiếp
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là cách thực hiện kỹ năng lắng nghe giao tiếp?
Ngắt lời đối phương; lướt điện thoại khi đối phương đang nói
Không ngắt lời đối phương, úp điện thoại xuống và tập trung lắng nghe đối phương
Thi thoảng mỉm cười với người đối diện
Không ngắt lời đối phương, úp điện thoại xuống, tập trung lắng nghe đối phương và thi thoảng mỉm cười với người đối diện
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có mấy phương pháp cải thiện kĩ năng giao tiếp?
2
3
5
7
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“Lời chào cao hơn mâm cỗ” thuộc kỹ năng giao tiếp nào?
Lắng nghe trong giao tiếp
Quan sát trong giao tiếp
Giao tiếp ứng xử
Đặt câu hỏi trong giao tiếp
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tình huống sau đây đang thiếu kỹ năng giao tiếp nào?
Nhóm bạn H gồm 7 thành viên. Mỗi khi có bài tập nhóm thì nhóm trưởng H luôn luôn theo ý mình mà không hề nghe theo ý kiến của các thành viên trong nhóm. Dẫn đến hiệu quả làm việc nhóm không cao và điểm bài tập nhóm rất kém.
Quan sát ứng xử
Làm việc nhóm
Xử lý tình huống
Giao tiếp ứng xử
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các phương pháp cải thiện kỹ năng giao tiếp là:
Xác định rõ ràng quan điểm của bản thân, hiểu đối phương. Xác định nội dung giao tiếp. Yếu tố ngôn ngữ. Yếu tố phi ngôn ngữ. Tôn trọng đối phương
Xác định rõ ràng quan điểm của bản thân, hiểu đối phương. Xác định nội dung giao tiếp
Xác định rõ ràng quan điểm của bản thân, hiểu đối phương. Xác định nội dung giao tiếp. Yếu tố ngôn ngữ. Tôn trọng đối phương
Xác định rõ ràng quan điểm của bản thân, hiểu đối phương. Xác định nội dung giao tiếp. Yếu tố ngôn ngữ. Yếu tố phi ngôn ngữ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tình huống:
Bạn A và bạn B cùng làm trong một cửa hàng mỹ phẩm. Số sản phẩm của bạn B bán ra nhiều hơn bạn A rất nhiều lần. Khi đi tìm hiểu nguyên do thì lý do là: khi khách hàng nhờ bạn A tư vấn thì bạn A chưa nắm rõ được sản phẩm nên luôn nói lắp bắp, cúi mặt xuống đất và nói ra vai trò của sản phẩm mà khách hàng nào cũng đã rõ do đặc tính của sản phẩm đã thể hiện hết. Tuy nhiên bạn B lại nắm rõ sản phẩm và nêu ra được sự khác biệt giữa các sản phẩm cùng loại.
Trong tình huống trên, bạn A cần cải thiện kỹ năng giao tiếp nào?
Kỹ năng thuyết phục
Kỹ năng đặt câu hỏi trong giao tiếp
Kỹ năng quan sát trong giao tiếp
Kỹ năng lắng nghe trong giao tiếp
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM

Quiz
•
1st - 3rd Grade
12 questions
Cách ứng xử, phong cách giao tiếp - BÀI 8

Quiz
•
1st Grade
15 questions
Kiến thức Chuyển đổi số

Quiz
•
University
15 questions
Chăm sóc khách hàng (tiếp)

Quiz
•
8th - 12th Grade
15 questions
BÀI TEST ĐT 1 ON 1

Quiz
•
University
10 questions
KỸ NĂNG LẮNG NGHE

Quiz
•
University
10 questions
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Trẻ Khiếm Thị

Quiz
•
1st Grade
12 questions
Development Dialogue Quiz

Quiz
•
5th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Professional Development
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade