từ nhiều nghĩa

từ nhiều nghĩa

KG - 5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tuần 12_SHL

Tuần 12_SHL

4th - 5th Grade

10 Qs

ĐỐ VUI - NHỚ GIỎI

ĐỐ VUI - NHỚ GIỎI

4th Grade

11 Qs

Khái quát về Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp (1)

Khái quát về Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp (1)

Professional Development

8 Qs

ĐỒNG HÀNH_KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ

ĐỒNG HÀNH_KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ

1st Grade

15 Qs

Competency Framework for Staff

Competency Framework for Staff

KG

10 Qs

Pascal Huyền Thoại FOR + IF

Pascal Huyền Thoại FOR + IF

8th Grade

10 Qs

CÂU HỎI KIỂM TRA CUỐI KHÓA

CÂU HỎI KIỂM TRA CUỐI KHÓA

Professional Development

15 Qs

Modull 6 - Tiêu Động

Modull 6 - Tiêu Động

Professional Development

15 Qs

từ nhiều nghĩa

từ nhiều nghĩa

Assessment

Quiz

Professional Development

KG - 5th Grade

Medium

Created by

van Pham

Used 30+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào dưới đây có từ trong ngoặc kép mang nghĩa gốc?

Sáng nào tôi cũng rủ Huy " đi học".

Bạn ấy thường " đi giày" ngay cả mùa hè.

Cậu ta mới ốm có mấy ngày mà " gày đi" trông thấy.

Anh ấy " vứt đi" mấy đôi giày còn mới nguyên.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong mỗi câu sau, câu nào có từ " bay" không có nghĩa giống với " chim bay"?

Bác ấy dùng chiếc bay để đánh bóng bức tường.

Trên đầu anh, đạn vẫn bay vèo vèo.

Người ta làm muối bằng cách cho bay hơi nước từ nước biển.

Cậu ta chối bay đi, đổ hết trách nhiệm cho người khác.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong những câu dưới đây câu nào có từ " miệng" mang nghĩa gốc?

Cô giáo gọi bạn ấy trả lời miệng câu hỏi.

Mấy chú ếch đang ngồi quanh miệng hố kêu ran.

Chiếc áo đã bị rách miệng túi.

Một mình cô ấy làm nuôi năm miệng ăn thật khó khăn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong câu:

chạy lon ton trên sân.

Hoạt động của máy móc.

Khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy đến.

Sự di chuyển nhanh của phương tiện giao thông.

Sự di chuyển nhanh bằng chân.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong câu:

Tàu chạy băng băng trên đường ray.

Hoạt động của máy móc.

Khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy đến.

Sự di chuyển nhanh của phương tiện giao thông.

Sự di chuyển nhanh bằng chân.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong câu:

Đồng hồ chạy đúng giờ.

Hoạt động của máy móc.

Khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy đến.

Sự di chuyển nhanh của phương tiện giao thông.

Sự di chuyển nhanh bằng chân.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong câu:

Dân làng khẩn trương chạy lũ.

Hoạt động của máy móc.

Khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy đến.

Sự di chuyển nhanh của phương tiện giao thông.

Sự di chuyển nhanh bằng chân.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?