Địa 11 bài 6 tiết 2

Quiz
•
Geography
•
KG - 1st Grade
•
Medium
Thông Đặng
Used 122+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào sau đây là đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì?
A. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng đến nền kinh tế thế giới.
B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao.
C. Nền kinh tế bị phụ huộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì?
A. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
B. Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi lãnh thổ nước mình.
C. Thông tin liên lạc rất hiện đại, nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.
D. Ngành du lịch phát triển mạnh, nhưng doanh thu lại rất thấp.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau dây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
D. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng hóa xuất khẩu của cả nước ở Hoa Kì là
A. Chế biến.
B. Điện lực.
C. Khai khoáng.
D. Cung cấp nước, ga, khí, …
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng?
A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ.
B. Dệt, điện tử.
C. Hàng không - vũ trụ, điện tử.
D. Gia công đồ nhựa, điện tử.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?
A. Nhiệt điện
B. Điện địa nhiệt.
C. Điện gió.
D. Điện mặt trời.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các ngành sản xuất chủ yếu ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là
A. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử.
B. Đóng tàu, dệt, chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ.
C. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, dệt, luyện kim.
D. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt, hóa chất.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
38 questions
Địa Trung Quốc

Quiz
•
KG
40 questions
CÂU HỎI ÔN TẬP

Quiz
•
10th Grade
35 questions
Ôn tập Lịch sử - Địa lý lớp 4

Quiz
•
4th Grade
40 questions
Đề Cương Ôn Tập Địa Lí Lớp 11

Quiz
•
11th Grade
40 questions
QUIZ ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 - ĐỊA 11

Quiz
•
11th Grade
37 questions
nasgoncemtid

Quiz
•
University
43 questions
Địa 11 ôn tập giữa kỳ

Quiz
•
11th Grade
42 questions
Địa lý ( TRUNG QUỐC )

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade