KTHCSN

KTHCSN

University

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Exercice BR

Exercice BR

University

34 Qs

WLD-112 BASIC WELDING FINAL

WLD-112 BASIC WELDING FINAL

11th Grade - University

30 Qs

CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM KT1

CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM KT1

University

40 Qs

UH Perawatan Berkala

UH Perawatan Berkala

11th Grade - University

30 Qs

MKT Automation

MKT Automation

University

37 Qs

TỔ CHỨC SỰ KIỆN KT1

TỔ CHỨC SỰ KIỆN KT1

University

40 Qs

Adjusting Entries

Adjusting Entries

University

35 Qs

Personal Finance: Chapter 6 Review

Personal Finance: Chapter 6 Review

KG - University

32 Qs

KTHCSN

KTHCSN

Assessment

Quiz

Specialty

University

Medium

Created by

vi vi

Used 20+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 41: Rút dự toán ngân sách cấp mua công cụ dụng cụ nhập kho, đồng thời với việc ghi tăng trị giá nhập kho công cụ dụng cụ, kế toán ghi đơn bên Có vào:

A. TK 014

B. TK 012

C. TK 018

D. TK 008

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong đơn vị hành chính sự nghiệp khi bán sản phẩm cho khách hàng, khách hàng chưa thanh toán, kế toán phản ánh vào bên Có TK liên quan và bên Nợ :

A. TK 133

B. TK 131

C. TK 331

D. TK 138

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đơn vị thu phí, lệ phí bằng tiền mặt trị giá : 10.000.000, kế toán ghi: *

A. Nợ TK 111/Có TK 337 : 10.000.000

B. Nợ TK 337/Có TK 111: 10.000.000

C. Nợ TK 112/Có TK 337: 10.000.000

D. Nợ TK 337/Có TK 112: 10.000.000

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 44: Giá thực tế của công cụ dụng cụ xuất kho được xác định theo một trong các phương pháp sau: *

A. Đích danh, nhập sau xuất trước, bình quân

B. Đích danh, nhập trước xuất trước, bình quân

C. Đích danh, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước

D. Bình quân, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Kiểm kê phát hiện thừa nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân trị giá 5.000.000, kế toán ghi: *

A. Nợ TK 152/Có TK 611: 5.000.000

B. Nợ TK 152/Có TK 338: 5.000.000

C. Nợ TK 152/Có TK 331: 5.000.000

D. Nợ TK 152/Có TK 511: 5.000.000

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chi phí thu mua nguyên vật liệu về sử dụng ngay bằng nguồn ngân sách cấp, sử dụng cho hoạt động thường xuyên được tính vào: *

A. Trị giá nguyên vật liệu nhập kho

B. Chi phí hoạt động

C. Chi phí sản xuất kinh doanh

D. Chi phí hoạt động thường xuyên

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong đơn vị hành chính sự nghiệp, kế toán phản ánh khoản tạm ứng cho cán bộ nhân viên đi công tác vào bên Có TK liên quan và bên Nợ : *

TK 332

TK 141

TK 331

TK 334

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?