VUA TIẾNG VIỆT

VUA TIẾNG VIỆT

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KTCT 5

KTCT 5

University

15 Qs

Marketing căn bản Chương 3

Marketing căn bản Chương 3

University

20 Qs

Thực vật bài 1

Thực vật bài 1

University

10 Qs

Hiểu biết về trẻ em

Hiểu biết về trẻ em

University

15 Qs

Kéo nén đúng tâm

Kéo nén đúng tâm

University

15 Qs

NỤ CƯỜI MÀU NẮNG_CHÚNG TA ĐÃ TRƯỞNG THÀNH

NỤ CƯỜI MÀU NẮNG_CHÚNG TA ĐÃ TRƯỞNG THÀNH

KG - Professional Development

10 Qs

Ôn tập tuần 20 - Toán

Ôn tập tuần 20 - Toán

University

15 Qs

Research and Publication

Research and Publication

University

10 Qs

VUA TIẾNG VIỆT

VUA TIẾNG VIỆT

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

Kim Thị

Used 83+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đoản ngữ là gì? 

Là một tổ hợp từ có quan hệ chủ vị. 

Là một tổ hợp từ có quan hệ bình đẳng. 

Là một tổ hợp từ có quan hệ chính phụ. 

Là một tổ hợp từ có quan hệ đồng nghĩa. 

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Căn cứ theo vị trí tổ hợp thì đoản ngữ gồm có các phần: 

Phần chính, phần phụ. 

Phần trung tâm, phần phụ trước, phần phụ sau. 

Phần phụ, phần trước, phần trung tâm, phần sau 

Cả A, B, C đều sai. 

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây đúng với danh ngữ? 

Danh ngữ là đoản ngữ có danh từ làm thành tố chính. 

Danh ngữ là đoản ngữ có các cụm danh từ. 

Danh ngữ là tổ hợp từ có quan hệ bình đẳng.

Danh ngữ là tổ hợp từ có quan hệ chủ vị.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tiếng Việt có những kiểu đoản ngữ nào: 

Đoản ngữ danh từ, đoản ngữ động từ, đoản ngữ tính từ. 

Đoản ngữ số từ và đoản ngữ đại từ. 

Đoản ngữ danh từ, đoản ngữ động từ, đoản ngữ tính từ, đoản ngữ số từ và đoản ngữ đại từ.

Đoản ngữ danh từ và đoản ngữ động từ. 

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành tố phụ trước của cụm động từ mang ý nghĩa gì?

Chỉ sự tiếp diễn, chỉ quan hệ về thời gian, chỉ mức độ, chỉ ý khẳng định hay phủ định, chỉ ý mệnh lệnh, chỉ tần số. 

Chỉ quan hệ về thời gian, chỉ mức độ, chỉ ý khẳng định hay phủ định, chỉ ý mệnh lệnh, chỉ tần số. 

Chỉ sự tiếp diễn, chỉ quan hệ về thời gian, chỉ mức độ, chỉ ý khẳng định hay phủ định, chỉ ý mệnh lệnh. 

Chỉ mức độ, chỉ ý khẳng định hay phủ định, chỉ ý mệnh lệnh.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong kiến trúc "danh từ chỉ loại + tổ hợp từ tự do miêu tả" thì danh từ chỉ loại là: 

Là thành tố phụ trước.

Là thành tố phụ sau. 

Là thành tố chính, tổ hợp từ tự do miêu tả là thành tố phụ sau.

Là thành tố phụ trước, tổ hợp từ tự do miêu tả là thành tố chính. 

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong danh ngữ “Toàn thể các bạn học sinh ấy” thì thành tố trung tâm là: 

Các 

Bạn học sinh 

Toàn thể 

Ấy 

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?