Bài tập Áp Suất Chất Lỏng Ms.K

Quiz
•
Physics
•
8th Grade
•
Medium
Hữu Nguyễn
Used 3+ times
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi xe ô tô bị sa lầy, người ta thường đặt dưới lốp xe một tấm ván. Cách làm ấy nhằm mục đích gì?
Làm giảm ma sát
Làm tăng ma sát
Làm giảm áp suất
Làm tăng áp suất
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng với tác dụng của áp lực?
Cùng diện tích bị ép như nhau, nếu độ lớn của áp lực càng lớn thì tác dụng của nó cũng càng lớn.
Cùng độ lớn của áp lực như nhau, nếu diện tích bị ép càng nhỏ thì tác dụng của áp lực càng lớn.
Tác dụng của áp lực càng tăng nếu độ lớn của áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ.
Các phát biểu trên đều đúng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các thí dụ sau đây, thí dụ nào liên quan đến mục đích làm tăng hay giảm áp suất?
Chất hàng lên xe ôtô
Tăng lực kéo của đầu máy khi đoàn tàu chuyển động
Lưỡi dao, lưỡi kéo thường mài sắc để giảm diện tích bị ép
giảm độ nhám ở mặt t/xúc giữa hai vật trượt trên nhau
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng về độ lớn của áp suất chất lỏng?
Độ lớn của áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc độ sâu từ mặt thoáng đến điểm tính áp suất.
Độ lớn của áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc trọng lượng riêng chất lỏng
Độ lớn của áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc hình dạng bình chứa.
Độ lớn của áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc d chất lỏng và độ sâu từ mặt thoáng đến điểm tính áp suất
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm thế nào? Trong các cách sau đây, cách nào là không đúng.
Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực và giảm diện tích bị ép
Muốn tăng áp suất thì phải giảm áp lực và giảm diện tích bị ép
Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực và giữ nguyên diện tích bị ép
Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức tính áp suất chất lỏng là:
p= d.V.
p = d.h
v = s/t
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức tính áp suất là:
p = S/F
F = P/S
F= S/P
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
19 questions
KT thường xuyên kì 2 Lí 10

Quiz
•
1st - 10th Grade
14 questions
Quiz về Áp suất Chất Lỏng và Áp suất Khí Quyển

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Vật lí 8 - Áp suất

Quiz
•
KG - 8th Grade
14 questions
Áp suất

Quiz
•
7th - 9th Grade
10 questions
Áp suất

Quiz
•
7th - 8th Grade
16 questions
BÀI TẬP CỦNG CỐ

Quiz
•
8th Grade
11 questions
Lực đẩy Acsimet

Quiz
•
8th Grade
17 questions
bài tập về 3 định luật chất khí

Quiz
•
KG - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade