Đăng điểm chung và vai trò của ngành thân mềm

Đăng điểm chung và vai trò của ngành thân mềm

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh 8

Sinh 8

1st - 10th Grade

10 Qs

Kiểm tra năng lực Sinh học - Bài 11- Sinh học 10

Kiểm tra năng lực Sinh học - Bài 11- Sinh học 10

10th Grade

10 Qs

s10- bài 3

s10- bài 3

10th Grade

10 Qs

BÀI 1-SINH 10

BÀI 1-SINH 10

10th Grade

15 Qs

CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT

CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT

9th - 10th Grade

10 Qs

Sinh 7 - Bài 21: Tôm sông

Sinh 7 - Bài 21: Tôm sông

1st - 12th Grade

6 Qs

Công nghệ 10-Bài 15

Công nghệ 10-Bài 15

10th Grade

10 Qs

Luyện tập bài 27 sinh 10

Luyện tập bài 27 sinh 10

1st - 10th Grade

10 Qs

Đăng điểm chung và vai trò của ngành thân mềm

Đăng điểm chung và vai trò của ngành thân mềm

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Hard

Created by

Hoa Thanh

Used 20+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?

Làm đồ trang sức.

Có giá trị về mặt địa chất.

Làm sạch môi trường nước.

Làm thực phẩm cho con người.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Những loài trai nào sau đây đang được nuôi để lấy ngọc?

Trai cánh nước ngọt và trai sông.

Trai cánh nước ngọt và trai ngọc ở biển.

Trai tượng.

Trai ngọc và trai sông.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?

Thân mềm.

Hệ tiêu hóa phân hóa.

Không có xương sống.

Không có khoang áo.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

Ốc vặn sống ở …(1)…, có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong …(2)… ốc mẹ, có giá trị thực phẩm.

(1): nước mặn; (2): tua miệng

(1): nước lợ; (2): khoang áo

(1): nước ngọt; (2): khoang áo

(1): nước lợ; (2): tua miệng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Phát biểu nào sau đây khi nói về ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm là sai?

Là vật chủ trung gian truyền bệnh ngủ.

Làm sạch môi trường nước.

Có giá trị về mặt địa chất.

Làm thức ăn cho các động vật khác.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Trai sông và ốc vặn giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?

Nơi sinh sống.

Khả năng di chuyển.

Kiểu vỏ.

Cả A, B và C đều đúng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?

Có vỏ đá vôi.

Cơ thể phân đốt.

Có khoang áo.

Hệ tiêu hoá phân hoá.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?