JQC Mini Game

JQC Mini Game

KG

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP LIM 10

ÔN TẬP LIM 10

KG

19 Qs

TRẢ LỜI CÂU HỎI

TRẢ LỜI CÂU HỎI

1st - 3rd Grade

20 Qs

Kiểm tra GL nhanh

Kiểm tra GL nhanh

Professional Development

20 Qs

Ôn TT HCM P1-11

Ôn TT HCM P1-11

11th Grade

20 Qs

MINIGAME GIAO LƯU NHẬN QUÀ KHỦNG KHỦNG KHỦNG!!!!!

MINIGAME GIAO LƯU NHẬN QUÀ KHỦNG KHỦNG KHỦNG!!!!!

KG

20 Qs

复习第十课-课文1

复习第十课-课文1

University - Professional Development

20 Qs

Ôn tập tóm tắt tin tức, từ và câu L4

Ôn tập tóm tắt tin tức, từ và câu L4

KG - 4th Grade

20 Qs

Ôn tập tuần 5

Ôn tập tuần 5

3rd Grade

20 Qs

JQC Mini Game

JQC Mini Game

Assessment

Quiz

Other

KG

Practice Problem

Hard

Created by

Công Hoàng

Used 21+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kỳ vọng của chương trình SQCP (Schindler Quality Champion Program) là gì?

1.Giúp Schinder đạt chứng chỉ ISO.

2.Đặt ra vấn đề Chất lượng tới toàn thể nhân viên Schindler.

3.Chỉ cải thiện chất lượng sản phẩm

4.Giới thiệu về bộ phận Chất lượng của Schindler

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Chương trình (SQCP) Quán Quân Chất Lượng là ?

A. Là một chương trình thay đổi văn hóa tư duy về chất lượng.

B. Tập trung vào các khóa huấn luyện cho nhân viên.

C. Hướng đến việc đạt được sự kỳ vọng và hài lòng của khách hàng.

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Để thành công trong việc tạo ra sự thay đổi thói quen, chúng ta cần?

A. Có niềm tin.

B.Có sự tập trung.

C. Có sự cam kết.

D. Có sự chia sẻ .

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối tượng hướng đến của Chương trình JQC là ai ?

A. Tất cả nhân viên văn phòng.

B. Phòng Chăm sóc khách hàng.

C. Toàn bộ nhân viên Schindler.

D. Bộ phận quản lý chất lượng.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Bộ 3 Định hướng của chương trình SQCP bao gồm?

A. Frontloading (Đi trước-đón đầu)

B. CollaborAction (Hợp tác Toàn diện).

C. Improvise Adapt Overcome (Linh động-Thích ứng-Chiến thắng)

Continuous Improvement (Liên tục cải tiến)

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Frontloading (đi trước - đón đầu) có nghĩa là...:

Làm đúng ngay từ ban đàu

Khắc phục vấn đề ngay khi nó xảy ra.

Ngăn ngừa vấn đề.

Dành thời gian để nắm bắt thông tin trước khi bắt tay vào xử lý công việc

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

CollaborAction (Hợp tác Toàn diện) là...?

A. Chỉ làm các công việc của bản thân.

B. Làm việc phối hợp giữa các phòng ban

C. Phá bỏ lối tư duy cục bộ, cá nhân

D. Cởi mở và minh bạch khi chia sẻ thông tin, hỗ trợ đồng nghiệp.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?