
VLĐC_TK2_HK1_21

Quiz
•
Physics
•
University
•
Medium

LE NGOC CAN
Used 22+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Điện tích Q = – 5.10 – 8 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm M cách nó 30 cm có giá trị nào sau đây?
15 kV/m
5 kV/m
15 V/m
5 V/m
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Hai điện tích điểm Q1 = 8 mC, Q2 = –6 mC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm trong không khí. Cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm N, biết NA = 10 cm, NB = 20 cm là:
3,6.106 V/m.
7,2.106 V/m.
5,9.106 V/m.
8,6.106 V/m.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt 17,7.10 – 10 C/m2. Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong không khí, cách (P) một khoảng 10 cm là:
100 V/m.
10 V/m.
20 V/m.
200 V/m.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Điện tích Q = –5mC đặt cố định trong không khí; điện tích q = +8 mC di chuyển trên đường thẳng xuyên qua Q, từ M cách Q một khoảng 50 cm, ra xa Q thêm 30 cm. Tính công của lực điện trường đã thực hiện trong dịch chuyển đó.
0,27 J
– 0,48 J
0,48 J
– 0,27 J
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Điện thế tại M và N do điện tích điểm Q gây ra là VM = 600 V và VN = 300 V. Tính điện thế tại trung điểm I của MN. Biết Q – M – N thẳng hàng
400 V.
375 V.
350 V.
450 V.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Mỗi giây có 2,1.1018 ion+ và 2,1.1018 electron chạy qua tiết diện đèn ống. Đường kính tiết diện của đèn ống là 2,0 cm. Mật độ dòng điện trung bình qua đèn là:
670 A/m2
0,67 A/m2
2,14.103 A/m2
3,06.103 A/m2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Hai dây dẫn cùng loại có điện trở lần lượt là 10 Ω và 15 Ω. Hiệu số chiều dài của chúng là 20 m ; tiết diện ngang của dây thứ nhất gấp đôi tiết diện ngang của dây thứ hai. Chiều dài các dây là:
ℓ1 = 80 m ; ℓ2 = 60 m
ℓ1 = 60 m ; ℓ2 = 80 m
ℓ1 = 40 m ; ℓ2 = 60 m
ℓ1 = 60 m ; ℓ2 = 40 m
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Cuestionario - Módulo 2 - Thevenin+Norton

Quiz
•
University
20 questions
VLĐC_TK_HK1_2023

Quiz
•
University
15 questions
Megafonía y sonorización (parte 2)

Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
Physics Unit 5 (Rotational Motion) Test Review

Quiz
•
11th Grade - University
17 questions
mécanique du point

Quiz
•
University
14 questions
F5 Phy Chp3.3 3.4 Review Quiz

Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
STS GANJIL 2024/2025 FISIKA KELAS XII-2

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
Connection of resistors

Quiz
•
12th Grade - Professi...
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
5 questions
Examining Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
23 questions
Lab 4: Quizziz Questions

Quiz
•
University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University