VLĐC_TK2_HK1_21

VLĐC_TK2_HK1_21

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

MÁY BIẾP ÁP. MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU

MÁY BIẾP ÁP. MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU

University

16 Qs

Hệ thống kiến thức học kì I lớp 9

Hệ thống kiến thức học kì I lớp 9

KG - Professional Development

10 Qs

Biến trở

Biến trở

University

10 Qs

(VL9)_Test1

(VL9)_Test1

9th Grade - University

15 Qs

Con lắc đơn

Con lắc đơn

KG - University

15 Qs

Lý 11 - ÔTGKI

Lý 11 - ÔTGKI

University

20 Qs

Luyện tập bài "Định luật Ôm trong mạch RLC mắc nối tiếp"

Luyện tập bài "Định luật Ôm trong mạch RLC mắc nối tiếp"

University

10 Qs

Kiểm tra máy biến áp - truyền tải điện năng

Kiểm tra máy biến áp - truyền tải điện năng

1st Grade - Professional Development

10 Qs

VLĐC_TK2_HK1_21

VLĐC_TK2_HK1_21

Assessment

Quiz

Physics

University

Medium

Created by

LE NGOC CAN

Used 22+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Điện tích Q = – 5.10 – 8 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm M cách nó 30 cm có giá trị nào sau đây?

15 kV/m

5 kV/m

15 V/m

5 V/m

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Hai điện tích điểm Q1 = 8 mC, Q2 = –6 mC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm trong không khí. Cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm N, biết NA = 10 cm, NB = 20 cm là:

3,6.106 V/m.

7,2.106 V/m.

5,9.106 V/m.

8,6.106 V/m.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt 17,7.10 – 10 C/m2. Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong không khí, cách (P) một khoảng 10 cm là:

100 V/m.

10 V/m.

20 V/m.

200 V/m.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Điện tích Q = –5mC đặt cố định trong không khí; điện tích q = +8 mC di chuyển trên đường thẳng xuyên qua Q, từ M cách Q một khoảng 50 cm, ra xa Q thêm 30 cm. Tính công của lực điện trường đã thực hiện trong dịch chuyển đó.

0,27 J

– 0,48 J

0,48 J

– 0,27 J

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Điện thế tại M và N do điện tích điểm Q gây ra là VM = 600 V và VN = 300 V. Tính điện thế tại trung điểm I của MN. Biết Q – M – N thẳng hàng

400 V.

375 V.

350 V.

450 V.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Mỗi giây có 2,1.1018 ion+ và 2,1.1018 electron chạy qua tiết diện đèn ống. Đường kính tiết diện của đèn ống là 2,0 cm. Mật độ dòng điện trung bình qua đèn là:

670 A/m2

0,67 A/m2

2,14.103 A/m2

3,06.103 A/m2

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Hai dây dẫn cùng loại có điện trở lần lượt là 10 Ω và 15 Ω. Hiệu số chiều dài của chúng là 20 m ; tiết diện ngang của dây thứ nhất gấp đôi tiết diện ngang của dây thứ hai. Chiều dài các dây là:

1 = 80 m ; 2 = 60 m

1 = 60 m ; 2 = 80 m

1 = 40 m ; 2 = 60 m

1 = 60 m ; 2 = 40 m

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?